Tuổi nào, mệnh gì?

"Mệnh" mà mọi người hay nhắc đến, gọi là Sinh Mệnh hay Niên Mệnh, nghĩa là mệnh gắn với một con người kể từ khi sinh ra. Mệnh là một trong năm yếu tố ngũ hành (Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ) gắn với năm sinh của một người, đầy đủ hơn là yếu tố ngũ hành kết hợp thuộc tính âm dương, đầy đủ hơn nữa là ngũ hành nạp âm kết hợp thuộc tính âm dương.

Ví dụ: Người sinh năm 2024 mang mệnh Hỏa, đầy đủ là Dương Hỏa (Hỏa+), mệnh ngũ hành nạp âm là Phú Đăng Hỏa.

Khi xét về mệnh, thuộc tính âm dương là hết sức quan trọng. Ví dụ: Một người mệnh Dương Thủy gặp người khác mệnh Âm Thủy là Lưỡng Thủy thành giang, tỷ hòa, tốt; Nhưng nếu 2 người cùng Dương Thủy hoặc cùng Âm Thủy gặp nhau thì lại thành Lưỡng Thủy thủy kiệt, tương tranh, không tốt.

Bên cạnh Sinh Mệnh còn có Cung Mệnh, được tính theo một cách khác.

Tra cứu năm sinh theo mệnh

Mệnh Kim

MệnhÝ nghĩaNăm sinh
Kiếm Phong KimVàng mũi kiếm1932, 1933, 1992, 1993
Bạch Lạp KimVàng chân nến1940, 1941, 2000, 2001
Sa Trung KimVàng trong cát1954, 1955, 2014, 2015
Kim Bạch KimVàng pha bạc1962, 1963, 2022, 2023
Thoa Xuyến KimVàng trang sức1970, 1971, 2030, 2031
Hải Trung KimVàng trong biển1984, 1985

Bài chi tiết: Mệnh Kim

Mệnh Mộc

MệnhÝ nghĩaNăm sinh
Dương Liễu MộcGỗ cây dương1942, 1943, 2002, 2003
Tùng Bách MộcGỗ tùng bách1950, 1951, 2010, 2011
Bình Địa MộcCây đồng bằng1958, 1959, 2018, 2019
Tang Đố MộcGỗ cây dâu1972, 1973, 2032, 2033
Thạch Lựu MộcGỗ cây lựu đá1980, 1981
Đại Lâm MộcGỗ rừng già1928, 1929, 1988, 1989

Bài chi tiết: Mệnh Mộc

Mệnh Thủy

MệnhÝ nghĩaNăm sinh
Giản Hạ ThủyNước khe suối1936, 1937, 1996, 1997
Tuyền Trung ThủyNước trong suối1944, 1945, 2004, 2005
Trường Lưu ThủyNước chảy mạnh1952, 1953, 2012, 2013
Thiên Hà ThủyNước trên trời1966, 1967, 2026, 2027
Đại Khê ThủyNước khe lớn1974, 1975
Đại Hải ThủyNước biển lớn1982, 1983

Bài chi tiết: Mệnh Thủy

Mệnh Hỏa

MệnhÝ nghĩaNăm sinh
Sơn Đầu HỏaLửa trên núi1934, 1935, 1994, 1995
Tích Lịch HỏaLửa sấm sét1948, 1949, 2008, 2009
Sơn Hạ HỏaLửa chân núi1956, 1957, 2016, 2017
Phú Đăng HỏaLửa đèn to1964, 1965, 2024, 2025
Thiên Thượng HỏaLửa trên trời1978, 1979
Lư Trung HỏaLửa trong lò1926, 1927, 1986, 1987

Bài chi tiết: Mệnh Hỏa

Mệnh Thổ

MệnhÝ nghĩaNăm sinh
Lộ Bàng ThổĐất ven đường1930, 1931, 1990, 1991
Thành Đầu ThổĐất trên thành1938, 1939, 1998, 1999
Ốc Thượng ThổĐất mái nhà1946, 1947, 2006, 2007
Bích Thượng ThổĐất trên tường1960, 1961, 2020, 2021
Đại Trạch ThổĐất cồn bãi1968, 1969, 2028, 2029
Sa Trung ThổĐất pha cát1976, 1977

Bài chi tiết: Mệnh Thổ

Tra cứu mệnh theo năm sinh

Chú thích: Dấu (+) là Dương, dấu (-) là Âm. Các màu sắc trong bảng để bạn tiện tra cứu, là màu đại diện bản mệnh, không phải màu hợp nhất của tuổi đó. Ví dụ: Mệnh Mộc có màu xanh lá, nhưng màu hợp nhất cho mệnh Mộc là xanh dương và đen, còn màu xanh lá (xanh lục) chỉ xếp thứ hai trong danh sách các màu ưu tiên lựa chọn khi sử dụng.

Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: