Tuổi Ất Tỵ 1965

Tuổi con Rắn

Xuất Huyệt Chi Xà

Rắn rời hang

Mệnh Hỏa-

Phú Đăng Hỏa

Lửa đèn to

60 tuổi

Tuổi mụ đến 2024

(Xem cách tính tuổi mụ)

Màu sắc

Hợp: xanh lá cây, đỏ, hồng, cam, tím

Kỵ: xanh dương, đen

Năm 1965 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Ất Tỵ. Ất là thiên can, Tỵ là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Tỵ (tức Rắn) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Rắn khác nhau, có 5 loại cả thảy. Ất Tỵ được xếp vào loại Rắn rời hang (Xuất Huyệt Chi Xà). Nam hay nữ đều như vậy.

Tuổi 1965 trong năm 2024

Nam mạng

Vân Hớn

Sao chiếu mệnh

Thiên La

Niên hạn

Kim Lâu tử

Hại cho con cái

Lục Hoang Ốc

Cung Hoang Ốc, kỵ làm nhà

Ngũ hành tỷ hòa

Lưỡng Hỏa thành viêm

Thiên ôn, thiên hỏa

Cung vận xấu

Hổ nhập nội

Hổ về đồng bằng

Nữ mạng

La Hầu

Sao chiếu mệnh

Diêm Vương

Niên hạn

Kim Lâu tử

Hại cho con cái

Lục Hoang Ốc

Cung Hoang Ốc, kỵ làm nhà

Ngũ hành tỷ hòa

Lưỡng Hỏa thành viêm

Thiên ôn, thiên hỏa

Cung vận xấu

Hổ nhập nội

Hổ về đồng bằng

1965 hợp tuổi nào

Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Ất Tỵ 1965 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Tỵ - Dậu - Sửu, ngoài ra còn có Thân là nhị hợp với Tỵ. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải xét thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.

Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1965, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.

Tuổi Canh Dần 1950, 2010

Can hợp

Thiên can tương hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Tuổi Bính Thân 1956, 2016

Lục hợp

Địa chi hợp

Ngũ hành tỷ hòa

Lưỡng Hỏa thành viêm

Tuổi Quý Sửu 1973

Tam hợp

Tỵ - Dậu - Sửu

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

Tuổi Canh Thân 1980

Can hợp

Thiên can tương hợp

Lục hợp

Địa chi hợp

Ngũ hành tương sinh

Sinh nhập, tốt

1965 kỵ tuổi nào

Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1965, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.

Tuổi Quý Hợi 1983

Tứ hành xung

Dần - Thân, Tỵ - Hợi

Ngũ hành tương khắc

Khắc nhập, xấu

Tuổi Ất Hợi 1935, 1995

Tứ hành xung

Dần - Thân, Tỵ - Hợi

Ngũ hành tương tranh

Lưỡng Hỏa hỏa diệt

Tuổi Tân Hợi 1971, 2031

Can phá

Thiên can tương phá

Tứ hành xung

Dần - Thân, Tỵ - Hợi

Ngũ hành tương khắc

Khắc xuất, có hao tổn

Tam Tai tuổi Ất Tỵ 1965

Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.

Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Ất Tỵ 1965 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):

Hạn Thái Tuế tuổi Ất Tỵ 1965

Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.

Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1965:

Các năm Kim Lâu của tuổi Ất Tỵ 1965

Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.

Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.

Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Ất Tỵ 1965

Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.

Các cung Hoang Ốc của tuổi 1965 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.

Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: