Tuổi Nhâm Ngọ 1942
Tuổi Nhâm Ngọ 1942 là những người sinh trong năm 1942 âm lịch, tức là từ ngày 15/2/1942 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1942) đến ngày 4/2/1943 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1942).
1942 bao nhiêu tuổi
83 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1942 mệnh gì
Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Hợp màu xanh dương, đen, xanh lá cây; Kỵ màu trắng, bạc, ghi, xám
1942 tuổi con gì
Con Ngựa: Quân Trung Chi Mã - Ngựa chiến.
Năm 1942 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Nhâm Ngọ. Nhâm là thiên can, Ngọ là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Ngọ (tức Ngựa) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Ngựa khác nhau, có 5 loại cả thảy. Nhâm Ngọ được xếp vào loại Ngựa chiến (Quân Trung Chi Mã). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Ngọ 1942: Dần - Ngọ - Tuất.
Tứ hành xung tuổi Ngọ 1942: Tý - Ngọ, Mão - Dậu. Ngọ chính xung với Tý.
Tuổi 1942 trong năm 2024
Nam mạng
Thổ Tú
Sao chiếu mệnh
Ngũ Mộ
Hạn trong năm
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Lục súc lợi, tiến điền tài
Cung vận tốt
Thố lộng nguyệt
Thỏ giỡn trăng
Nữ mạng
Vân Hớn
Sao chiếu mệnh
Ngũ Mộ
Hạn trong năm
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Lục súc lợi, tiến điền tài
Cung vận tốt
Thố lộng nguyệt
Thỏ giỡn trăng
Tuổi 1942 trong năm 2025
Nam mạng
Thủy Diệu
Sao chiếu mệnh
Thiên Tinh
Hạn trong năm
Kim Lâu thê
Hại cho vợ
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Sinh sản miếu vụ
Cung vận xấu
Hổ nhập nội
Hổ về đồng bằng
Nữ mạng
Mộc Đức
Sao chiếu mệnh
Tam Kheo
Hạn trong năm
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Sinh sản miếu vụ
Cung vận xấu
Hổ nhập nội
Hổ về đồng bằng
1942 hợp tuổi nào
Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Nhâm Ngọ 1942 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Dần - Ngọ - Tuất, ngoài ra còn có Mùi là nhị hợp với Ngọ. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1942, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Quý Hợi 1983
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Bính Dần 1926, 1986
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Đinh Mão 1927, 1987
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Giáp Tuất 1934, 1994
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Ất Hợi 1935, 1995
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Đinh Sửu 1937, 1997
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Quý Mùi 1943, 2003
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Mộc thành lâm (viên)
Đinh Dậu 1957, 2017
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Kỷ Hợi 1959, 2019
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Mộc thành lâm (viên)
Đinh Mùi 1967, 2027
Can hợp
Thiên can tương hợp
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Giáp Dần 1974
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Kỷ Mùi 1979
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Nhâm Tuất 1982
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
1942 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1942, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Giáp Tý 1984
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Ất Sửu 1925, 1985
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Mậu Thìn 1928, 1988
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Mộc tắc chiết
Nhâm Thân 1932, 1992
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Quý Dậu 1933, 1993
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Canh Thìn 1940, 2000
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tân Tỵ 1941, 2001
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Giáp Ngọ 1954, 2014
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Canh Tý 1960, 2020
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Quý Mão 1963, 2023
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Mậu Thân 1968, 2028
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Nhâm Tý 1972, 2032
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Mộc tắc chiết
Sao hạn tuổi Nhâm Ngọ 1942
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Nhâm Ngọ 1942 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1942 nam mạng
- Năm 2024
- Thổ Tú
- Ngũ Mộ
- Năm 2025
- Thủy Diệu
- Thiên Tinh
- Năm 2026
- Thái Bạch
- Toán Tận
- Năm 2027
- Thái Dương
- Thiên La
- Năm 2028
- Vân Hớn
- Địa Võng
Bảng sao hạn tuổi 1942 nữ mạng
- Năm 2024
- Vân Hớn
- Ngũ Mộ
- Năm 2025
- Mộc Đức
- Tam Kheo
- Năm 2026
- Thái Âm
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2027
- Thổ Tú
- Diêm Vương
- Năm 2028
- La Hầu
- Địa Võng
Tam Tai tuổi Nhâm Ngọ 1942
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Nhâm Ngọ 1942 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2028, 2029, 2030
- 2040, 2041, 2042
Năm hạn Thái Tuế tuổi Nhâm Ngọ 1942
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1942:
- 2026, năm Bính Ngọ, Trị Thái Tuế
- 2029, năm Kỷ Dậu, Hình Thái Tuế
- 2032, năm Nhâm Tý, Xung Thái Tuế
- 2033, năm Quý Sửu, Hại Thái Tuế
- 2035, năm Ất Mão, Phá Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Nhâm Ngọ 1942
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu thê: 2025, 2034.
- Kim Lâu tử: 2028, 2037.
- Kim Lâu súc: 2030, 2039.
- Kim Lâu thân: 2032, 2041.