Tuổi Ất Sửu 1985
- Ất Sửu: Ất là Thiên can, Sửu là Địa chi.
- Sinh năm: 1985 âm lịch (21/1/1985 đến 8/2/1986 dương lịch).
- Tuổi mụ: 41 tuổi (đến năm 2025 âm lịch hiện tại).
- Cầm tinh: Con Trâu (Sửu).
- Hình tượng: Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển).
- Mệnh: Âm Kim, nạp âm Hải Trung Kim.
Mệnh tuổi Ất Sửu 1985
Về ngũ hành, tuổi Ất Sửu 1985 mang mệnh Kim, phân loại Hải Trung Kim. Hải Trung Kim (Vàng trong biển) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Ất Sửu. Về âm dương, Ất Sửu là Âm, do đó mệnh của Ất Sửu được ghi đầy đủ là Âm Kim.
- Tương sinh: Thổ, Thủy. Thổ sinh Kim và Kim sinh Thủy.
- Tương khắc: Hỏa, Mộc. Hỏa khắc Kim và Kim khắc Mộc.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Thổ và Hỏa là rất quan trọng đối với mệnh của Ất Sửu 1985 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Thổ là tương sinh nhập, tốt nhất. Hỏa là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Hải Trung Kim
Mệnh Hải Trung Kim mang trong mình sự sâu sắc, giá trị tiềm ẩn và khả năng phát triển mạnh mẽ khi được khai phá đúng cách. Người mệnh này cần kết hợp sự thận trọng vốn có với sự linh hoạt để đạt được thành công.
Bài chi tiết: Hải Trung Kim, mệnh tuổi Ất Sửu 1985
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 1985
- Hợp màu vàng, nâu đất, trắng, bạc, ghi, xám (các màu thuộc hành Thổ và Kim).
- Kỵ màu đỏ, hồng, cam, tím (thuộc hành Hỏa).

1985 hợp và kỵ tuổi nào?
Việc xác định cơ bản sự tương hợp hoặc tương khắc giữa tuổi Ất Sửu 1985 với các tuổi khác dựa trên các bộ Tam hợp, Lục hợp, Tứ hành xung, Ngũ hành tương sinh tương khắc và Thiên can tương hợp tương phá. Đây là các nguyên tắc phổ biến trong việc chọn bạn đời, đối tác kinh doanh, bạn bè... hoặc để tránh những xung đột không đáng có trong cuộc sống.
1. Tương hợp
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1985, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi | Năm sinh | Mệnh |
---|---|---|
Canh Ngọ | 1930, 1990 | Thổ |
Kỷ Mão | 1939, 1999 | Thổ |
Canh Tý | 1960, 2020 | Thổ |
Kỷ Dậu | 1969, 2029 | Thổ |
Đinh Tỵ | 1977 | Thổ |
Bài chi tiết: Ất Sửu 1985 hợp tuổi nào?
2. Tương khắc
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1985, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi | Năm sinh | Mệnh |
---|---|---|
Quý Mùi | 1943, 2003 | Mộc |
Ất Mùi | 1955, 2015 | Âm Kim |
Tân Hợi | 1971, 2031 | Âm Kim |
Kỷ Mùi | 1979 | Hỏa |
Bài chi tiết: Ất Sửu 1985 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Ất Sửu 1985
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Ất Sửu 1985 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1985 nam mạng
- Năm 2025
- Thái Dương
- Toán Tận
- Năm 2026
- Vân Hớn
- Thiên La
- Năm 2027
- Kế Đô
- Địa Võng
- Năm 2028
- Thái Âm
- Diêm Vương
- Năm 2029
- Mộc Đức
- Huỳnh Tuyền
Bảng sao hạn tuổi 1985 nữ mạng
- Năm 2025
- Thổ Tú
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2026
- La Hầu
- Diêm Vương
- Năm 2027
- Thái Dương
- Địa Võng
- Năm 2028
- Thái Bạch
- Thiên La
- Năm 2029
- Thủy Diệu
- Toán Tận
Tam Tai tuổi Ất Sửu 1985
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Ất Sửu 1985 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2031, 2032, 2033
- 2043, 2044, 2045
- 2055, 2056, 2057
- 2067, 2068, 2069
- 2079, 2080, 2081
Năm hạn Thái Tuế tuổi Ất Sửu 1985
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1985:
- 2026, năm Bính Ngọ, Hại Thái Tuế
- 2027, năm Đinh Mùi, Xung Thái Tuế
- 2030, năm Canh Tuất, Hình Thái Tuế
- 2033, năm Quý Sửu, Trị Thái Tuế
- 2036, năm Bính Thìn, Phá Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Ất Sửu 1985
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu tử: 2026, 2035, 2044, 2053, 2062, 2071, 2080.
- Kim Lâu súc: 2028, 2037, 2046, 2055, 2064, 2073, 2082.
- Kim Lâu thân: 2030, 2039, 2048, 2057, 2066, 2075, 2084.
- Kim Lâu thê: 2032, 2041, 2050, 2059, 2068, 2077.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Ất Sửu 1985
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1985 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2025: Ngũ Thọ Tử
- 2026: Lục Hoang Ốc
- 2027: Nhất Kiết
- 2028: Nhì Nghi
- 2029: Tam Địa Sát
- 2030: Tứ Tấn Tài
- 2031: Ngũ Thọ Tử
- 2032: Lục Hoang Ốc
- 2033: Nhất Kiết
- 2034: Ngũ Thọ Tử