Tuổi Nhâm Tuất 1982
Tuổi Nhâm Tuất 1982 là những người sinh trong năm 1982 âm lịch, tức là từ ngày 25/1/1982 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1982) đến ngày 12/2/1983 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1982).
1982 bao nhiêu tuổi
43 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1982 mệnh gì
Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Hợp màu trắng, bạc, ghi, xám, xanh dương, đen; Kỵ màu vàng, nâu đất
1982 tuổi con gì
Con Chó: Cố Gia Chi Khuyển - Chó về nhà.
Năm 1982 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Nhâm Tuất. Nhâm là thiên can, Tuất là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Tuất (tức Chó) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Chó khác nhau, có 5 loại cả thảy. Nhâm Tuất được xếp vào loại Chó về nhà (Cố Gia Chi Khuyển). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Tuất 1982: Dần - Ngọ - Tuất.
Tứ hành xung tuổi Tuất 1982: Thìn - Tuất, Sửu - Mùi. Tuất chính xung với Thìn.
1982 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 1982 hợp với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Nhâm Tuất 1982 hợp tuổi nào?
Tuổi 1982 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Nhâm Tuất 1982 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Nhâm Tuất 1982
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Nhâm Tuất 1982 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1982 nam mạng
- Năm 2024
- Kế Đô
- Địa Võng
- Năm 2025
- Thái Âm
- Diêm Vương
- Năm 2026
- Mộc Đức
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2027
- La Hầu
- Tam Kheo
- Năm 2028
- Thổ Tú
- Ngũ Mộ
Bảng sao hạn tuổi 1982 nữ mạng
- Năm 2024
- Thái Dương
- Địa Võng
- Năm 2025
- Thái Bạch
- Thiên La
- Năm 2026
- Thủy Diệu
- Toán Tận
- Năm 2027
- Kế Đô
- Thiên Tinh
- Năm 2028
- Vân Hớn
- Ngũ Mộ
Tam Tai tuổi Nhâm Tuất 1982
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Nhâm Tuất 1982 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2028, 2029, 2030
- 2040, 2041, 2042
- 2052, 2053, 2054
- 2064, 2065, 2066
- 2076, 2077, 2078
Năm hạn Thái Tuế tuổi Nhâm Tuất 1982
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1982:
- 2024, năm Giáp Thìn, Xung Thái Tuế
- 2027, năm Đinh Mùi, Phá Thái Tuế
- 2029, năm Kỷ Dậu, Hại Thái Tuế
- 2030, năm Canh Tuất, Trị Thái Tuế
- 2033, năm Quý Sửu, Hình Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Nhâm Tuất 1982
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu súc: 2025, 2034, 2043, 2052, 2061, 2070, 2079.
- Kim Lâu thân: 2027, 2036, 2045, 2054, 2063, 2072, 2081.
- Kim Lâu thê: 2029, 2038, 2047, 2056, 2065, 2074.
- Kim Lâu tử: 2032, 2041, 2050, 2059, 2068, 2077.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Nhâm Tuất 1982
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1982 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Nhất Kiết
- 2025: Nhì Nghi
- 2026: Tam Địa Sát
- 2027: Tứ Tấn Tài
- 2028: Ngũ Thọ Tử
- 2029: Lục Hoang Ốc
- 2030: Nhất Kiết
- 2031: Ngũ Thọ Tử
- 2032: Lục Hoang Ốc
- 2033: Nhất Kiết