Tuổi Mậu Thìn 1928
- Mậu Thìn: Mậu là Thiên can, Thìn là Địa chi.
- Sinh năm: 1928 âm lịch (23/1/1928 đến 9/2/1929 dương lịch).
- Tuổi mụ: 98 tuổi (đến năm 2025 âm lịch hiện tại).
- Cầm tinh: Con Rồng (Thìn).
- Hình tượng: Thanh Ôn Chi Long (Rồng ôn hoà).
- Mệnh: Dương Mộc, nạp âm Đại Lâm Mộc.
Mệnh tuổi Mậu Thìn 1928
Về ngũ hành, tuổi Mậu Thìn 1928 mang mệnh Mộc, phân loại Đại Lâm Mộc. Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Mậu Thìn. Về âm dương, Mậu Thìn là Dương, do đó mệnh của Mậu Thìn được ghi đầy đủ là Dương Mộc.
- Tương sinh: Thủy, Hỏa. Thủy sinh Mộc và Mộc sinh Hỏa.
- Tương khắc: Kim, Thổ. Kim khắc Mộc và Mộc khắc Thổ.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Thủy và Kim là rất quan trọng đối với mệnh của Mậu Thìn 1928 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Thủy là tương sinh nhập, tốt nhất. Kim là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Đại Lâm Mộc
Trong tình yêu và gia đình, người mệnh Đại Lâm Mộc là người chung thủy và đầy trách nhiệm. Họ biết cách chăm sóc và bảo vệ những người mình yêu thương. Tuy vậy, đôi khi họ có thể trở nên cứng nhắc trong quan điểm và hành động, điều này có thể dẫn đến những xung đột nhỏ trong các mối quan hệ.
Bài chi tiết: Đại Lâm Mộc, mệnh tuổi Mậu Thìn 1928
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 1928
- Hợp màu xanh dương, đen, xanh lá cây (các màu thuộc hành Thủy và Mộc).
- Kỵ màu trắng, bạc, ghi, xám (thuộc hành Kim).
Tuổi 1928 trong năm 2025
Nam mạng
Thái Âm
Sao chiếu mệnh
Huỳnh Tuyền
Hạn trong năm
Kim Lâu súc
Hại cho gia súc, vật nuôi
Tuế Lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Đồ hình, hỏa quang
Cung vận xấu
Thử ngộ điền
Chuột vào đồng lúa
Nữ mạng
Thái Bạch
Sao chiếu mệnh
Toán Tận
Hạn trong năm
Kim Lâu súc
Hại cho gia súc, vật nuôi
Tuế Lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Đồ hình, hỏa quang
Cung vận xấu
Thử ngộ điền
Chuột vào đồng lúa
Tuổi 1928 trong năm 2026
Nam mạng
Mộc Đức
Sao chiếu mệnh
Tam Kheo
Hạn trong năm
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Bệnh phù, tuyệt mệnh
Cung vận xấu
Trư phùng hỏa
Heo (lợn) bị quay lửa
Nữ mạng
Thủy Diệu
Sao chiếu mệnh
Thiên Tinh
Hạn trong năm
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Bệnh phù, tuyệt mệnh
Cung vận xấu
Trư phùng hỏa
Heo (lợn) bị quay lửa
1928 hợp tuổi nào?
Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Mậu Thìn 1928 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Thân - Tý - Thìn, ngoài ra còn có Dậu là nhị hợp với Thìn. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1928, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Quý Hợi 1983
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Kỷ Tỵ 1929, 1989
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Mộc thành lâm (viên)
Bính Tý 1936, 1996
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Quý Mùi 1943, 2003
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Mộc thành lâm (viên)
Ất Dậu 1945, 2005
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Mậu Tý 1948, 2008
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Quý Tỵ 1953, 2013
Can hợp
Thiên can tương hợp
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Bính Thân 1956, 2016
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Đinh Dậu 1957, 2017
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Ất Tỵ 1965, 2025
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Quý Sửu 1973, 2033
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Mộc thành lâm (viên)
Tân Dậu 1981
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Mộc thành lâm (viên)
1928 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1928, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Giáp Tý 1984
Can phá
Thiên can tương phá
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Ất Sửu 1985
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Canh Thìn 1940, 2000
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Bính Tuất 1946, 2006
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Giáp Ngọ 1954, 2014
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Ất Mùi 1955, 2015
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Mậu Tuất 1958, 2018
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Mộc tắc chiết
Nhâm Dần 1962, 2022
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Canh Tuất 1970, 2030
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tân Hợi 1971, 2031
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu