Tuổi Mậu Tuất 2018
- Mậu Tuất: Mậu là Thiên can, Tuất là Địa chi.
- Sinh năm: 2018 âm lịch (16/2/2018 đến 4/2/2019 dương lịch).
- Tuổi mụ: 8 tuổi (đến năm 2025 âm lịch hiện tại).
- Cầm tinh: Con Chó (Tuất).
- Hình tượng: Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi).
- Mệnh: Dương Mộc, nạp âm Bình Địa Mộc.
Mệnh tuổi Mậu Tuất 2018
Về ngũ hành, tuổi Mậu Tuất 2018 mang mệnh Mộc, phân loại Bình Địa Mộc. Bình Địa Mộc (Cây đồng bằng) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Mậu Tuất. Về âm dương, Mậu Tuất là Dương, do đó mệnh của Mậu Tuất được ghi đầy đủ là Dương Mộc.
- Tương sinh: Thủy, Hỏa. Thủy sinh Mộc và Mộc sinh Hỏa.
- Tương khắc: Kim, Thổ. Kim khắc Mộc và Mộc khắc Thổ.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Thủy và Kim là rất quan trọng đối với mệnh của Mậu Tuất 2018 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Thủy là tương sinh nhập, tốt nhất. Kim là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Bình Địa Mộc
Người mệnh Bình Địa Mộc có một cuộc sống ổn định và điềm đạm. Họ không chỉ giỏi trong công việc mà còn rất coi trọng tình cảm gia đình, sống thật thà và có trách nhiệm. Họ cần tránh những mối quan hệ hoặc công việc mang tính chất thay đổi nhanh chóng, mà thay vào đó nên chọn những công việc bền vững để phát triển lâu dài.
Bài chi tiết: Bình Địa Mộc, mệnh tuổi Mậu Tuất 2018
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2018
- Hợp màu xanh dương, đen, xanh lá cây (các màu thuộc hành Thủy và Mộc).
- Kỵ màu trắng, bạc, ghi, xám (thuộc hành Kim).
Tuổi 2018 hợp và kỵ tuổi nào?
Việc xác định cơ bản sự tương hợp hoặc tương khắc giữa tuổi Mậu Tuất 2018 với các tuổi khác dựa trên các bộ Tam hợp, Lục hợp, Tứ hành xung, Ngũ hành tương sinh tương khắc và Thiên can tương hợp tương phá. Đây là các nguyên tắc phổ biến trong việc chọn bạn đời, đối tác kinh doanh, bạn bè... hoặc để tránh những xung đột không đáng có trong cuộc sống.
1. Tương hợp
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2018, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi | Năm sinh | Mệnh |
---|---|---|
Quý Hợi | 1983 | Thủy |
Quý Tỵ | 1953, 2013 | Thủy |
Bính Ngọ | 1966, 2026 | Thủy |
Ất Mão | 1975 | Thủy |
Bài chi tiết: Mậu Tuất 2018 hợp tuổi nào?
2. Tương khắc
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2018, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi | Năm sinh | Mệnh |
---|---|---|
Giáp Tý | 1984 | Kim |
Mậu Thìn | 1928, 1988 | Dương Mộc |
Canh Thìn | 1940, 2000 | Kim |
Bính Thìn | 1976 | Thổ |
Bài chi tiết: Mậu Tuất 2018 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Mậu Tuất 2018
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Mậu Tuất 2018 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 2018 nam mạng
- Năm 2025
- Thái Âm
- Diêm Vương
- Năm 2026
- Mộc Đức
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2027
- La Hầu
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2028
- Thổ Tú
- Tam Kheo
- Năm 2029
- Thủy Diệu
- Ngũ Mộ
Bảng sao hạn tuổi 2018 nữ mạng
- Năm 2025
- Thái Bạch
- Thiên La
- Năm 2026
- Thủy Diệu
- Toán Tận
- Năm 2027
- Kế Đô
- Toán Tận
- Năm 2028
- Vân Hớn
- Thiên Tinh
- Năm 2029
- Mộc Đức
- Ngũ Mộ
Tam Tai tuổi Mậu Tuất 2018
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Mậu Tuất 2018 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2028, 2029, 2030
- 2040, 2041, 2042
- 2052, 2053, 2054
- 2064, 2065, 2066
- 2076, 2077, 2078
- 2088, 2089, 2090
- 2100, 2101, 2102
- 2112, 2113, 2114
Năm hạn Thái Tuế tuổi Mậu Tuất 2018
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 2018:
- 2027, năm Đinh Mùi, Phá Thái Tuế
- 2029, năm Kỷ Dậu, Hại Thái Tuế
- 2030, năm Canh Tuất, Trị Thái Tuế
- 2033, năm Quý Sửu, Hình Thái Tuế
- 2036, năm Bính Thìn, Xung Thái Tuế