Tuổi Quý Tỵ 2013
- Quý Tỵ: Quý là Thiên can, Tỵ là Địa chi.
- Sinh năm: 2013 âm lịch (10/2/2013 đến 30/1/2014 dương lịch).
- Tuổi mụ: 13 tuổi (đến năm 2025 âm lịch hiện tại).
- Cầm tinh: Con Rắn (Tỵ).
- Hình tượng: Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ).
- Mệnh: Âm Thủy, nạp âm Trường Lưu Thủy.
Mệnh tuổi Quý Tỵ 2013
Về ngũ hành, tuổi Quý Tỵ 2013 mang mệnh Thủy, phân loại Trường Lưu Thủy. Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Quý Tỵ. Về âm dương, Quý Tỵ là Âm, do đó mệnh của Quý Tỵ được ghi đầy đủ là Âm Thủy.
- Tương sinh: Kim, Mộc. Kim sinh Thủy và Thủy sinh Mộc.
- Tương khắc: Thổ, Hỏa. Thổ khắc Thủy và Thủy khắc Hỏa.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Kim và Thổ là rất quan trọng đối với mệnh của Quý Tỵ 2013 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Kim là tương sinh nhập, tốt nhất. Thổ là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Trường Lưu Thủy
Người thuộc mệnh Trường Lưu Thủy đại diện cho sự vững bền, trường tồn và tầm nhìn xa. Khi biết tận dụng những yếu tố phong thủy phù hợp, họ có thể khai thác tối đa năng lượng mạnh mẽ của mình để đạt được thành công và hạnh phúc lâu dài.
Bài chi tiết: Trường Lưu Thủy, mệnh tuổi Quý Tỵ 2013
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2013
- Hợp màu trắng, bạc, ghi, xám, xanh dương, đen (các màu thuộc hành Kim và Thủy).
- Kỵ màu vàng, nâu đất (thuộc hành Thổ).
2013 hợp và kỵ tuổi nào?
Việc xác định cơ bản sự tương hợp hoặc tương khắc giữa tuổi Quý Tỵ 2013 với các tuổi khác dựa trên các bộ Tam hợp, Lục hợp, Tứ hành xung, Ngũ hành tương sinh tương khắc và Thiên can tương hợp tương phá. Đây là các nguyên tắc phổ biến trong việc chọn bạn đời, đối tác kinh doanh, bạn bè... hoặc để tránh những xung đột không đáng có trong cuộc sống.
1. Tương hợp
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2013, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi | Năm sinh | Mệnh |
---|---|---|
Giáp Tý | 1984 | Kim |
Ất Sửu | 1985 | Kim |
Nhâm Thân | 1932, 1992 | Kim |
Quý Dậu | 1933, 1993 | Kim |
Bài chi tiết: Quý Tỵ 2013 hợp tuổi nào?
2. Tương khắc
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2013, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi | Năm sinh | Mệnh |
---|---|---|
Quý Hợi | 1983 | Âm Thủy |
Ất Hợi | 1935, 1995 | Hỏa |
Kỷ Mão | 1939, 1999 | Thổ |
Đinh Hợi | 1947, 2007 | Thổ |
Kỷ Mùi | 1979 | Hỏa |
Bài chi tiết: Quý Tỵ 2013 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Quý Tỵ 2013
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Quý Tỵ 2013 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 2013 nam mạng
- Năm 2025
- Thái Bạch
- Thiên Tinh
- Năm 2026
- Thái Dương
- Toán Tận
- Năm 2027
- Vân Hớn
- Thiên La
- Năm 2028
- Kế Đô
- Địa Võng
- Năm 2029
- Thái Âm
- Diêm Vương
Bảng sao hạn tuổi 2013 nữ mạng
- Năm 2025
- Thái Âm
- Tam Kheo
- Năm 2026
- Thổ Tú
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2027
- La Hầu
- Diêm Vương
- Năm 2028
- Thái Dương
- Địa Võng
- Năm 2029
- Thái Bạch
- Thiên La
Tam Tai tuổi Quý Tỵ 2013
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Quý Tỵ 2013 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2031, 2032, 2033
- 2043, 2044, 2045
- 2055, 2056, 2057
- 2067, 2068, 2069
- 2079, 2080, 2081
- 2091, 2092, 2093
- 2103, 2104, 2105
Năm hạn Thái Tuế tuổi Quý Tỵ 2013
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 2013:
- 2025, năm Ất Tỵ, Trị Thái Tuế
- 2028, năm Mậu Thân, Phá Thái Tuế
- 2031, năm Tân Hợi, Xung Thái Tuế
- 2034, năm Giáp Dần, Hại Thái Tuế
- 2037, năm Đinh Tỵ, Trị Thái Tuế