Tuổi Mậu Thân 1968
Tuổi Mậu Thân 1968 là những người sinh trong năm 1968 âm lịch, tức là từ ngày 29/1/1968 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1968) đến ngày 15/2/1969 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1968).
1968 bao nhiêu tuổi
57 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1968 mệnh gì
Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Hợp màu đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu đất; Kỵ màu xanh lá cây
1968 tuổi con gì
Con Khỉ: Độc Lập Chi Hầu - Khỉ độc thân.
Năm 1968 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Mậu Thân. Mậu là thiên can, Thân là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Thân (tức Khỉ) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Khỉ khác nhau, có 5 loại cả thảy. Mậu Thân được xếp vào loại Khỉ độc thân (Độc Lập Chi Hầu). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Thân 1968: Thân - Tý - Thìn.
Tứ hành xung tuổi Thân 1968: Dần - Thân, Tỵ - Hợi. Thân chính xung với Dần.
1968 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 1968 hợp với các tuổi sau đây:
- Tân Tỵ 1941, 2001
- Mậu Tý 1948, 2008
- Quý Tỵ 1953, 2013
- Canh Tý 1960, 2020
- Ất Tỵ 1965, 2025
- Bính Thìn 1976
- Đinh Tỵ 1977
Giải thích chi tiết: Mậu Thân 1968 hợp tuổi nào?
Tuổi 1968 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Mậu Thân 1968 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Mậu Thân 1968
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Mậu Thân 1968 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1968 nam mạng
- Năm 2024
- Thủy Diệu
- Thiên Tinh
- Năm 2025
- Thái Bạch
- Toán Tận
- Năm 2026
- Thái Dương
- Thiên La
- Năm 2027
- Vân Hớn
- Thiên La
- Năm 2028
- Kế Đô
- Địa Võng
Bảng sao hạn tuổi 1968 nữ mạng
- Năm 2024
- Mộc Đức
- Tam Kheo
- Năm 2025
- Thái Âm
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2026
- Thổ Tú
- Diêm Vương
- Năm 2027
- La Hầu
- Diêm Vương
- Năm 2028
- Thái Dương
- Địa Võng
Tam Tai tuổi Mậu Thân 1968
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Mậu Thân 1968 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2022, 2023, 2024
- 2034, 2035, 2036
- 2046, 2047, 2048
- 2058, 2059, 2060
Năm hạn Thái Tuế tuổi Mậu Thân 1968
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1968:
- 2025, năm Ất Tỵ, Phá Thái Tuế
- 2028, năm Mậu Thân, Trị Thái Tuế
- 2031, năm Tân Hợi, Hại Thái Tuế
- 2034, năm Giáp Dần, Xung Thái Tuế
- 2037, năm Đinh Tỵ, Phá Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Mậu Thân 1968
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu thê: 2024, 2033, 2042, 2051, 2060.
- Kim Lâu tử: 2027, 2036, 2045, 2054, 2063.
- Kim Lâu súc: 2029, 2038, 2047, 2056, 2065.
- Kim Lâu thân: 2031, 2040, 2049, 2058, 2067.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Mậu Thân 1968
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1968 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Lục Hoang Ốc
- 2025: Nhất Kiết
- 2026: Nhì Nghi
- 2027: Lục Hoang Ốc
- 2028: Nhất Kiết
- 2029: Nhì Nghi
- 2030: Tam Địa Sát
- 2031: Tứ Tấn Tài
- 2032: Ngũ Thọ Tử
- 2033: Lục Hoang Ốc