Tuổi Đinh Mùi 2027
- Đinh Mùi: Đinh là Thiên can, Mùi là Địa chi.
- Sinh năm: 2027 âm lịch (6/2/2027 đến 25/1/2028 dương lịch).
- Cầm tinh: Con Dê (Mùi).
- Hình tượng: Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn).
- Mệnh: Âm Thủy, nạp âm Thiên Hà Thủy.
Mệnh tuổi Đinh Mùi 2027
Về ngũ hành, tuổi Đinh Mùi 2027 mang mệnh Thủy, phân loại Thiên Hà Thủy. Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Đinh Mùi. Về âm dương, Đinh Mùi là Âm, do đó mệnh của Đinh Mùi được ghi đầy đủ là Âm Thủy.
- Tương sinh: Kim, Mộc. Kim sinh Thủy và Thủy sinh Mộc.
- Tương khắc: Thổ, Hỏa. Thổ khắc Thủy và Thủy khắc Hỏa.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Kim và Thổ là rất quan trọng đối với mệnh của Đinh Mùi 2027 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Kim là tương sinh nhập, tốt nhất. Thổ là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Thiên Hà Thủy
Ý nghĩa của Thiên Hà Thủy là nước từ sông trên trời - đại diện cho hình ảnh mưa, những dòng nước mát lành từ thiên nhiên, mang lại sự sống và nuôi dưỡng vạn vật. Thiên Hà Thủy còn biểu trưng cho sự cao quý, rộng lớn và nguồn năng lượng tinh khiết từ vũ trụ.
Bài chi tiết: Thiên Hà Thủy, mệnh tuổi Đinh Mùi 2027
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2027
- Hợp màu trắng, bạc, ghi, xám, xanh dương, đen (các màu thuộc hành Kim và Thủy).
- Kỵ màu vàng, nâu đất (thuộc hành Thổ).
Người sinh năm 2027 hợp tuổi nào?
Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Đinh Mùi 2027 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Hợi - Mão - Mùi, ngoài ra còn có Ngọ là nhị hợp với Mùi. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2027, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Nhâm Thân 1932, 1992
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Nhâm Ngọ 1942, 2002
Can hợp
Thiên can tương hợp
Can lộc
Thiên can lộc
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tân Mão 1951, 2011
Tam hợp
Hợi - Mão - Mùi
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Nhâm Thìn 1952, 2012
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thủy thành giang
Giáp Ngọ 1954, 2014
Can lộc
Thiên can lộc
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Kỷ Hợi 1959, 2019
Tam hợp
Hợi - Mão - Mùi
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Nhâm Dần 1962, 2022
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Bính Ngọ 1966, 2026
Can lộc
Thiên can lộc
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thủy thành giang
Tân Hợi 1971, 2031
Tam hợp
Hợi - Mão - Mùi
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Nhâm Tý 1972, 2032
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Nhâm Tuất 1982
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thủy thành giang
Người sinh năm 2027 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2027, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tân Mùi 1931, 1991
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Đinh Sửu 1937, 1997
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Thủy thủy kiệt
Mậu Dần 1938, 1998
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Bính Tuất 1946, 2006
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Kỷ Sửu 1949, 2009
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Quý Tỵ 1953, 2013
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Thủy thủy kiệt
Canh Tý 1960, 2020
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tân Sửu 1961, 2021
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Mậu Thân 1968, 2028
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Kỷ Dậu 1969, 2029
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Bính Thìn 1976
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Đinh Tỵ 1977
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu