Tuổi Mậu Dần 1938
- Mậu Dần: Mậu là Thiên can, Dần là Địa chi.
- Sinh năm: 1938 âm lịch (31/1/1938 đến 18/2/1939 dương lịch).
- Tuổi mụ: 88 tuổi (đến năm 2025 âm lịch hiện tại).
- Cầm tinh: Con Hổ (Dần).
- Hình tượng: Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua núi).
- Mệnh: Dương Thổ, nạp âm Thành Đầu Thổ.
Mệnh tuổi Mậu Dần 1938
Về ngũ hành, tuổi Mậu Dần 1938 mang mệnh Thổ, phân loại Thành Đầu Thổ. Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Mậu Dần. Về âm dương, Mậu Dần là Dương, do đó mệnh của Mậu Dần được ghi đầy đủ là Dương Thổ.
- Tương sinh: Hỏa, Kim. Hỏa sinh Thổ và Thổ sinh Kim.
- Tương khắc: Mộc, Thủy. Mộc khắc Thổ và Thổ khắc Thủy.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Hỏa và Mộc là rất quan trọng đối với mệnh của Mậu Dần 1938 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Hỏa là tương sinh nhập, tốt nhất. Mộc là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Thành Đầu Thổ
Người mệnh Thành Đầu Thổ có tiềm năng lớn để xây dựng sự nghiệp và cuộc sống ổn định nhờ tính cách mạnh mẽ và nguyên tắc. Tuy nhiên, họ cần cởi mở hơn trong cách tiếp cận với những ý tưởng và cơ hội mới để tránh trở nên trì trệ.
Bài chi tiết: Thành Đầu Thổ, mệnh tuổi Mậu Dần 1938
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 1938
- Hợp màu đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu đất (các màu thuộc hành Hỏa và Thổ).
- Kỵ màu xanh lá cây (thuộc hành Mộc).
Tuổi 1938 trong năm 2025
Nam mạng
Kế Đô
Sao chiếu mệnh
Diêm Vương
Hạn trong năm
Hại Thái Tuế
Thái Tuế hại tuổi
Tuế Lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Lục súc lợi, tiến điền tài
Cung vận tốt
Cẩu cuồng phong
Chó trúng gió độc
Nữ mạng
Thái Dương
Sao chiếu mệnh
Thiên La
Hạn trong năm
Hại Thái Tuế
Thái Tuế hại tuổi
Tuế Lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Lục súc lợi, tiến điền tài
Cung vận tốt
Cẩu cuồng phong
Chó trúng gió độc
Tuổi 1938 trong năm 2026
Nam mạng
Thái Âm
Sao chiếu mệnh
Huỳnh Tuyền
Hạn trong năm
Kim Lâu súc
Hại cho gia súc, vật nuôi
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Sinh sản miếu vụ
Cung vận xấu
Kê giáp viên
Gà về vườn
Nữ mạng
Thái Bạch
Sao chiếu mệnh
Toán Tận
Hạn trong năm
Kim Lâu súc
Hại cho gia súc, vật nuôi
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Sinh sản miếu vụ
Cung vận xấu
Kê giáp viên
Gà về vườn
1938 hợp tuổi nào?
Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Mậu Dần 1938 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Dần - Ngọ - Tuất, ngoài ra còn có Hợi là nhị hợp với Dần. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1938, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Quý Dậu 1933, 1993
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Ất Hợi 1935, 1995
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tân Tỵ 1941, 2001
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Đinh Hợi 1947, 2007
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thổ thành sơn
Quý Mão 1963, 2023
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Ất Tỵ 1965, 2025
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Canh Tuất 1970, 2030
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tân Hợi 1971, 2031
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Đinh Tỵ 1977
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thổ thành sơn
Mậu Ngọ 1978
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
1938 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1938, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Mậu Thìn 1928, 1988
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Giáp Thân 1944, 2004
Can phá
Thiên can tương phá
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Canh Dần 1950, 2010
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tân Mão 1951, 2011
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Mậu Thân 1968, 2028
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Thổ thổ liệt
Nhâm Tý 1972, 2032
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Giáp Dần 1974
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Canh Thân 1980
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tân Dậu 1981
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Sao hạn tuổi Mậu Dần 1938
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Mậu Dần 1938 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1938 nam mạng
- Năm 2025
- Kế Đô
- Diêm Vương
- Năm 2026
- Thái Âm
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2027
- Mộc Đức
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2028
- La Hầu
- Tam Kheo
- Năm 2029
- Thổ Tú
- Ngũ Mộ
Bảng sao hạn tuổi 1938 nữ mạng
- Năm 2025
- Thái Dương
- Thiên La
- Năm 2026
- Thái Bạch
- Toán Tận
- Năm 2027
- Thủy Diệu
- Toán Tận
- Năm 2028
- Kế Đô
- Thiên Tinh
- Năm 2029
- Vân Hớn
- Ngũ Mộ
Tam Tai tuổi Mậu Dần 1938
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Mậu Dần 1938 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2028, 2029, 2030
Năm hạn Thái Tuế tuổi Mậu Dần 1938
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1938:
- 2025, năm Ất Tỵ, Hại Thái Tuế
- 2028, năm Mậu Thân, Xung Thái Tuế
- 2031, năm Tân Hợi, Phá Thái Tuế
- 2034, năm Giáp Dần, Trị Thái Tuế
- 2037, năm Đinh Tỵ, Hại Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Mậu Dần 1938
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu súc: 2026, 2035.
- Kim Lâu thân: 2028, 2037.
- Kim Lâu thê: 2030.
- Kim Lâu tử: 2033.