Tuổi Đinh Dậu 2017

Mệnh tuổi Đinh Dậu 2017

Về ngũ hành, tuổi Đinh Dậu 2017 mang mệnh Hỏa, phân loại Sơn Hạ Hỏa. Sơn Hạ Hỏa (Lửa chân núi) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Đinh Dậu. Về âm dương, Đinh Dậu là Âm, do đó mệnh của Đinh Dậu được ghi đầy đủ là Âm Hỏa.

Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì MộcThủy là rất quan trọng đối với mệnh của Đinh Dậu 2017 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Mộc là tương sinh nhập, tốt nhất. Thủy là tương khắc nhập, kỵ nhất.

Mệnh Sơn Hạ Hỏa

Sơn Hạ Hỏa (山下火) nghĩa là "Lửa dưới núi", một nạp âm trong hành Hỏa. Đây là ngọn lửa không quá mạnh mẽ, thường âm ỉ cháy dưới chân núi. Sơn Hạ Hỏa tượng trưng cho sự âm thầm, bền bỉ, và sức mạnh tiềm tàng, nhưng cần điều kiện thích hợp để bùng phát.

Bài chi tiết: Sơn Hạ Hỏa, mệnh tuổi Đinh Dậu 2017

Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2017

Tuổi 2017 hợp và kỵ tuổi nào?

Việc xác định cơ bản sự tương hợp hoặc tương khắc giữa tuổi Đinh Dậu 2017 với các tuổi khác dựa trên các bộ Tam hợp, Lục hợp, Tứ hành xung, Ngũ hành tương sinh tương khắc và Thiên can tương hợp tương phá. Đây là các nguyên tắc phổ biến trong việc chọn bạn đời, đối tác kinh doanh, bạn bè... hoặc để tránh những xung đột không đáng có trong cuộc sống.

1. Tương hợp

Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2017, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.

TuổiNăm sinhMệnh
Mậu Thìn1928, 1988Mộc
Kỷ Tỵ1929, 1989Mộc
Nhâm Ngọ1942, 2002Mộc
Nhâm Tý1972, 2032Mộc

Bài chi tiết: Đinh Dậu 2017 hợp tuổi nào?

2. Tương khắc

  • Tứ hành xung: Tý - Ngọ - Mão - Dậu
  • Chính xung: Tuổi Mão.
  • Can khắc: Can Quý (Quý phá Đinh).
  • Mệnh tương khắc: Mệnh Thủy (Thủy khắc Hỏa), Mệnh Kim (Hỏa khắc Kim).
  • Mệnh tương tranh: Âm Hỏa.

Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2017, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.

TuổiNăm sinhMệnh
Quý Hợi1983Thủy
Đinh Mão1927, 1987Âm Hỏa
Quý Dậu1933, 1993Kim
Quý Mão1963, 2023Kim
Ất Mão1975Thủy

Bài chi tiết: Đinh Dậu 2017 kỵ tuổi nào?

Sao hạn tuổi Đinh Dậu 2017

Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Đinh Dậu 2017 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.

Bảng sao hạn tuổi 2017 nam mạng

Năm 2025
Mộc Đức
Huỳnh Tuyền
Năm 2026
La Hầu
Huỳnh Tuyền
Năm 2027
Thổ Tú
Tam Kheo
Năm 2028
Thủy Diệu
Ngũ Mộ
Năm 2029
Thái Bạch
Thiên Tinh

Bảng sao hạn tuổi 2017 nữ mạng

Năm 2025
Thủy Diệu
Toán Tận
Năm 2026
Kế Đô
Toán Tận
Năm 2027
Vân Hớn
Thiên Tinh
Năm 2028
Mộc Đức
Ngũ Mộ
Năm 2029
Thái Âm
Tam Kheo

Tam Tai tuổi Đinh Dậu 2017

Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.

Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Đinh Dậu 2017 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):

  • 2031, 2032, 2033
  • 2043, 2044, 2045
  • 2055, 2056, 2057
  • 2067, 2068, 2069
  • 2079, 2080, 2081
  • 2091, 2092, 2093
  • 2103, 2104, 2105
  • 2115, 2116, 2117

Năm hạn Thái Tuế tuổi Đinh Dậu 2017

Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.

Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 2017:

Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: