Tuổi Giáp Tuất 1934
Tuổi con Chó
Thủ Thân Chi Cẩu
Chó giữ mình
Màu sắc
Hợp: xanh lá cây, đỏ, hồng, cam, tím
Kỵ: xanh dương, đen
Năm 1934 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Giáp Tuất. Giáp là thiên can, Tuất là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Tuất (tức Chó) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Chó khác nhau, có 5 loại cả thảy. Giáp Tuất được xếp vào loại Chó giữ mình (Thủ Thân Chi Cẩu). Nam hay nữ đều như vậy.
Tuổi 1934 trong năm 2024
Nam mạng
La Hầu
Sao chiếu mệnh
Tam Kheo
Niên hạn
Xung Thái Tuế
Chính xung Thái Tuế
Kim Lâu thân
Hại cho bản thân
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Hỏa hỏa diệt
Nhân công chiết tuyết
Cung vận xấu
Dương hồi ngàn
Dê về núi rừng
Nữ mạng
Kế Đô
Sao chiếu mệnh
Thiên Tinh
Niên hạn
Xung Thái Tuế
Chính xung Thái Tuế
Kim Lâu thân
Hại cho bản thân
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Hỏa hỏa diệt
Nhân công chiết tuyết
Cung vận xấu
Dương hồi ngàn
Dê về núi rừng
Tử vi trọn đời tuổi Giáp Tuất 1934 cho 2 năm tiếp theo
Năm 2025 92 tuổi
- Sao nam: Thổ Tú
- Hạn nam: Ngũ Mộ
- Sao nữ: Vân Hớn
- Hạn nữ: Ngũ Mộ
- Ngũ hành tỷ hòa
- Thiên ôn, thiên hỏa
- Mã trúng đao
2025 là năm Ất Tỵ, hành Hỏa
Năm 2026 93 tuổi
- Sao nam: Thủy Diệu
- Hạn nam: Thiên Tinh
- Sao nữ: Mộc Đức
- Hạn nữ: Tam Kheo
- Kim Lâu thê
- Tam hợp
- Ngũ hành tương khắc
- Quý nhân quan lộc
- Xà hãm tỉnh
2026 là năm Bính Ngọ, hành Thủy
1934 hợp tuổi nào
Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Giáp Tuất 1934 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Dần - Ngọ - Tuất, ngoài ra còn có Mão là nhị hợp với Tuất. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải xét thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1934, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Đinh Mão 1927, 1987
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Hỏa thành viêm
Tuổi Kỷ Tỵ 1929, 1989
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Mậu Dần 1938, 1998
Can lộc
Thiên can lộc
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tuổi Kỷ Mão 1939, 1999
Can hợp
Thiên can tương hợp
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tuổi Nhâm Ngọ 1942, 2002
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Kỷ Sửu 1949, 2009
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Hỏa thành viêm
Tuổi Canh Dần 1950, 2010
Can phá
Thiên can tương phá
Can lộc
Thiên can lộc
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Tân Mão 1951, 2011
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Kỷ Hợi 1959, 2019
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Nhâm Dần 1962, 2022
Can lộc
Thiên can lộc
Tam hợp
Dần - Ngọ - Tuất
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Tuổi Kỷ Mùi 1979
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Hỏa thành viêm
1934 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1934, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Canh Thìn 1940, 2000
Can phá
Thiên can tương phá
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Tuổi Nhâm Thìn 1952, 2012
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tuổi Giáp Thìn 1964, 2024
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Hỏa hỏa diệt