Tuổi Tân Sửu 2021
Tuổi con Trâu
Lộ Đồ Chi Ngưu
Trâu trên đường
Màu sắc
Hợp: đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu đất
Kỵ: xanh lá cây
Năm 2021 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Tân Sửu. Tân là thiên can, Sửu là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Sửu (tức Trâu) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Trâu khác nhau, có 5 loại cả thảy. Tân Sửu được xếp vào loại Trâu trên đường (Lộ Đồ Chi Ngưu). Nam hay nữ đều như vậy.
Tuổi 2021 hợp tuổi nào
Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Tân Sửu 2021 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Tỵ - Dậu - Sửu, ngoài ra còn có Tý là nhị hợp với Sửu. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải xét thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2021, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Bính Dần 1926, 1986
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Quý Dậu 1933, 1993
Can lộc
Thiên can lộc
Tam hợp
Tỵ - Dậu - Sửu
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tuổi Bính Tý 1936, 1996
Can hợp
Thiên can tương hợp
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Tuổi Ất Dậu 1945, 2005
Can lộc
Thiên can lộc
Tam hợp
Tỵ - Dậu - Sửu
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Tuổi Bính Tuất 1946, 2006
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thổ thành sơn
Tuổi Mậu Tý 1948, 2008
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Bính Thân 1956, 2016
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Đinh Dậu 1957, 2017
Can phá
Thiên can tương phá
Can lộc
Thiên can lộc
Tam hợp
Tỵ - Dậu - Sửu
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Canh Tý 1960, 2020
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thổ thành sơn
Tuổi Ất Tỵ 1965, 2025
Tam hợp
Tỵ - Dậu - Sửu
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tuổi Kỷ Dậu 1969, 2029
Can lộc
Thiên can lộc
Tam hợp
Tỵ - Dậu - Sửu
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thổ thành sơn
Tuổi Bính Thìn 1976
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thổ thành sơn
Tuổi 2021 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2021, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi Quý Mùi 1943, 2003
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tuổi Đinh Mùi 1967, 2027
Can phá
Thiên can tương phá
Tứ hành xung
Thìn - Tuất, Sửu - Mùi
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Tam Tai tuổi Tân Sửu 2021
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Tân Sửu 2021 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2031, 2032, 2033
- 2043, 2044, 2045
- 2055, 2056, 2057
- 2067, 2068, 2069
- 2079, 2080, 2081
- 2091, 2092, 2093
- 2103, 2104, 2105
- 2115, 2116, 2117
Hạn Thái Tuế tuổi Tân Sửu 2021
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 2021:
- 2024, năm Giáp Thìn, Phá Thái Tuế
- 2026, năm Bính Ngọ, Hại Thái Tuế
- 2027, năm Đinh Mùi, Xung Thái Tuế
- 2030, năm Canh Tuất, Hình Thái Tuế
- 2033, năm Quý Sửu, Trị Thái Tuế