Tuổi Quý Dậu 1993
- Quý Dậu: Quý là Thiên can, Dậu là Địa chi.
- Sinh năm: 1993 âm lịch (23/1/1993 đến 9/2/1994 dương lịch).
- Tuổi mụ: 33 tuổi (đến năm 2025 âm lịch hiện tại).
- Cầm tinh: Con Gà (Dậu).
- Hình tượng: Lâu Túc Kê (Gà nhà gác).
- Mệnh: Âm Kim, nạp âm Kiếm Phong Kim.
Mệnh tuổi Quý Dậu 1993
Về ngũ hành, tuổi Quý Dậu 1993 mang mệnh Kim, phân loại Kiếm Phong Kim. Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Quý Dậu. Về âm dương, Quý Dậu là Âm, do đó mệnh của Quý Dậu được ghi đầy đủ là Âm Kim.
- Tương sinh: Thổ, Thủy. Thổ sinh Kim và Kim sinh Thủy.
- Tương khắc: Hỏa, Mộc. Hỏa khắc Kim và Kim khắc Mộc.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Thổ và Hỏa là rất quan trọng đối với mệnh của Quý Dậu 1993 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Thổ là tương sinh nhập, tốt nhất. Hỏa là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Kiếm Phong Kim
Người mệnh Kiếm Phong Kim có tính cách mạnh mẽ, tư duy sắc bén, và luôn hướng đến sự hoàn hảo. Họ thích hợp với các lĩnh vực yêu cầu trí tuệ và kỷ luật cao, nhưng cũng cần chú ý đến sự linh hoạt trong mối quan hệ để tránh sự cô lập. Biết cách cân bằng giữa sự sắc bén và mềm mại sẽ giúp họ đạt được thành công cả trong sự nghiệp và cuộc sống cá nhân.
Bài chi tiết: Kiếm Phong Kim, mệnh tuổi Quý Dậu 1993
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 1993
- Hợp màu vàng, nâu đất, trắng, bạc, ghi, xám (các màu thuộc hành Thổ và Kim).
- Kỵ màu đỏ, hồng, cam, tím (thuộc hành Hỏa).
1993 hợp và kỵ tuổi nào?
Việc xác định cơ bản sự tương hợp hoặc tương khắc giữa tuổi Quý Dậu 1993 với các tuổi khác dựa trên các bộ Tam hợp, Lục hợp, Tứ hành xung, Ngũ hành tương sinh tương khắc và Thiên can tương hợp tương phá. Đây là các nguyên tắc phổ biến trong việc chọn bạn đời, đối tác kinh doanh, bạn bè... hoặc để tránh những xung đột không đáng có trong cuộc sống.
1. Tương hợp
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1993, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi | Năm sinh | Mệnh |
---|---|---|
Mậu Dần | 1938, 1998 | Thổ |
Canh Tý | 1960, 2020 | Thổ |
Tân Sửu | 1961, 2021 | Thổ |
Mậu Thân | 1968, 2028 | Thổ |
Bính Thìn | 1976 | Thổ |
Đinh Tỵ | 1977 | Thổ |
Bài chi tiết: Quý Dậu 1993 hợp tuổi nào?
2. Tương khắc
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1993, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi | Năm sinh | Mệnh |
---|---|---|
Đinh Mão | 1927, 1987 | Hỏa |
Tân Mão | 1951, 2011 | Mộc |
Kỷ Hợi | 1959, 2019 | Mộc |
Quý Mão | 1963, 2023 | Âm Kim |
Kỷ Mùi | 1979 | Hỏa |
Bài chi tiết: Quý Dậu 1993 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Quý Dậu 1993
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Quý Dậu 1993 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1993 nam mạng
- Năm 2025
- Vân Hớn
- Thiên La
- Năm 2026
- Kế Đô
- Địa Võng
- Năm 2027
- Thái Âm
- Diêm Vương
- Năm 2028
- Mộc Đức
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2029
- La Hầu
- Tam Kheo
Bảng sao hạn tuổi 1993 nữ mạng
- Năm 2025
- La Hầu
- Diêm Vương
- Năm 2026
- Thái Dương
- Địa Võng
- Năm 2027
- Thái Bạch
- Thiên La
- Năm 2028
- Thủy Diệu
- Toán Tận
- Năm 2029
- Kế Đô
- Thiên Tinh
Tam Tai tuổi Quý Dậu 1993
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Quý Dậu 1993 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2031, 2032, 2033
- 2043, 2044, 2045
- 2055, 2056, 2057
- 2067, 2068, 2069
- 2079, 2080, 2081
- 2091, 2092, 2093
Năm hạn Thái Tuế tuổi Quý Dậu 1993
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1993:
- 2026, năm Bính Ngọ, Hình Thái Tuế
- 2029, năm Kỷ Dậu, Trị Thái Tuế
- 2030, năm Canh Tuất, Hại Thái Tuế
- 2032, năm Nhâm Tý, Phá Thái Tuế
- 2035, năm Ất Mão, Xung Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Quý Dậu 1993
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu tử: 2025, 2034, 2043, 2052, 2061, 2070, 2079, 2088.
- Kim Lâu súc: 2027, 2036, 2045, 2054, 2063, 2072, 2081, 2090.
- Kim Lâu thân: 2029, 2038, 2047, 2056, 2065, 2074, 2083, 2092.
- Kim Lâu thê: 2031, 2040, 2049, 2058, 2067, 2076, 2085.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Quý Dậu 1993
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1993 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2025: Lục Hoang Ốc
- 2026: Nhất Kiết
- 2027: Nhì Nghi
- 2028: Tam Địa Sát
- 2029: Tứ Tấn Tài
- 2030: Ngũ Thọ Tử
- 2031: Lục Hoang Ốc
- 2032: Tứ Tấn Tài
- 2033: Ngũ Thọ Tử
- 2034: Lục Hoang Ốc