Tuổi Nhâm Tý 2032
- Nhâm Tý: Nhâm là Thiên can, Tý là Địa chi.
- Sinh năm: 2032 âm lịch (11/2/2032 đến 30/1/2033 dương lịch).
- Cầm tinh: Con Chuột (Tý).
- Hình tượng: Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi).
- Mệnh: Dương Mộc, nạp âm Tang Đố Mộc.
Mệnh tuổi Nhâm Tý 2032
Về ngũ hành, tuổi Nhâm Tý 2032 mang mệnh Mộc, phân loại Tang Đố Mộc. Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Nhâm Tý. Về âm dương, Nhâm Tý là Dương, do đó mệnh của Nhâm Tý được ghi đầy đủ là Dương Mộc.
- Tương sinh: Thủy, Hỏa. Thủy sinh Mộc và Mộc sinh Hỏa.
- Tương khắc: Kim, Thổ. Kim khắc Mộc và Mộc khắc Thổ.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Thủy và Kim là rất quan trọng đối với mệnh của Nhâm Tý 2032 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Thủy là tương sinh nhập, tốt nhất. Kim là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Tang Đố Mộc
Những người thuộc mệnh Tang Đố Mộc thường có đặc điểm nổi bật về tính cách linh hoạt, trí tuệ cao, nết chăm chỉ, khả năng thích nghi và sống hòa hợp với môi trường, luôn hướng đến sự cân bằng và lợi ích chung.
Bài chi tiết: Tang Đố Mộc, mệnh tuổi Nhâm Tý 2032
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2032
- Hợp màu xanh dương, đen, xanh lá cây (các màu thuộc hành Thủy và Mộc).
- Kỵ màu trắng, bạc, ghi, xám (thuộc hành Kim).
Người sinh năm 2032 hợp tuổi nào?
Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Nhâm Tý 2032 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Thân - Tý - Thìn, ngoài ra còn có Sửu là nhị hợp với Tý. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2032, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Quý Hợi 1983
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Đinh Mão 1927, 1987
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Ất Hợi 1935, 1995
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Đinh Sửu 1937, 1997
Can hợp
Thiên can tương hợp
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Giáp Thân 1944, 2004
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Kỷ Sửu 1949, 2009
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Nhâm Thìn 1952, 2012
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Bính Thân 1956, 2016
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Đinh Dậu 1957, 2017
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Kỷ Hợi 1959, 2019
Can lộc
Thiên can lộc
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Mộc thành lâm (viên)
Giáp Thìn 1964, 2024
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Đinh Mùi 1967, 2027
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Quý Sửu 1973, 2033
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Mộc thành lâm (viên)
Người sinh năm 2032 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2032, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Giáp Tý 1984
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Canh Ngọ 1930, 1990
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Quý Dậu 1933, 1993
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Mậu Dần 1938, 1998
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Tân Tỵ 1941, 2001
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Nhâm Ngọ 1942, 2002
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Mộc tắc chiết
Giáp Ngọ 1954, 2014
Tứ hành xung
Tý - Ngọ, Mão - Dậu
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Ất Mùi 1955, 2015
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Mậu Tuất 1958, 2018
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Mộc tắc chiết
Nhâm Dần 1962, 2022
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Quý Mão 1963, 2023
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Canh Tuất 1970, 2030
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu