Tuổi Ất Hợi 1935
Tuổi Ất Hợi 1935 là những người sinh trong năm 1935 âm lịch, tức là từ ngày 3/2/1935 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1935) đến ngày 23/1/1936 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1935).
1935 bao nhiêu tuổi
90 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1935 mệnh gì
Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Hợp màu xanh lá cây, đỏ, hồng, cam, tím; Kỵ màu xanh dương, đen
1935 tuổi con gì
Con Lợn: Quá Vãng Chi Trư - Lợn hay đi.
Năm 1935 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Ất Hợi. Ất là thiên can, Hợi là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Hợi (tức Lợn) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Lợn khác nhau, có 5 loại cả thảy. Ất Hợi được xếp vào loại Lợn hay đi (Quá Vãng Chi Trư). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Hợi 1935: Hợi - Mão - Mùi.
Tứ hành xung tuổi Hợi 1935: Dần - Thân, Tỵ - Hợi. Hợi chính xung với Tỵ.
Tuổi 1935 trong năm 2024
Nam mạng
Mộc Đức
Sao chiếu mệnh
Huỳnh Tuyền
Hạn trong năm
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Hỏa thành viêm
Tử biệt, bại ngưu dương
Cung vận xấu
Hầu thực quả
Khỉ ăn hoa quả, trái cây
Nữ mạng
Thủy Diệu
Sao chiếu mệnh
Toán Tận
Hạn trong năm
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Hỏa thành viêm
Tử biệt, bại ngưu dương
Cung vận xấu
Hầu thực quả
Khỉ ăn hoa quả, trái cây
Tuổi 1935 trong năm 2025
Nam mạng
La Hầu
Sao chiếu mệnh
Tam Kheo
Hạn trong năm
Xung Thái Tuế
Chính xung Thái Tuế
Tam Tai năm 1
Hạn Tam Tai năm đầu
Kim Lâu thân
Hại cho bản thân
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Hỏa hỏa diệt
Phu/thê, tử thoái lạc
Cung vận xấu
Dương hồi ngàn
Dê về núi rừng
Nữ mạng
Kế Đô
Sao chiếu mệnh
Thiên Tinh
Hạn trong năm
Xung Thái Tuế
Chính xung Thái Tuế
Tam Tai năm 1
Hạn Tam Tai năm đầu
Kim Lâu thân
Hại cho bản thân
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Hỏa hỏa diệt
Phu/thê, tử thoái lạc
Cung vận xấu
Dương hồi ngàn
Dê về núi rừng
1935 hợp tuổi nào
Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Ất Hợi 1935 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Hợi - Mão - Mùi, ngoài ra còn có Dần là nhị hợp với Hợi. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 1935, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Bính Dần 1926, 1986
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Hỏa thành viêm
Canh Ngọ 1930, 1990
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Mậu Dần 1938, 1998
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Kỷ Mão 1939, 1999
Can lộc
Thiên can lộc
Tam hợp
Hợi - Mão - Mùi
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Quý Mùi 1943, 2003
Tam hợp
Hợi - Mão - Mùi
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Canh Dần 1950, 2010
Can hợp
Thiên can tương hợp
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Tân Mão 1951, 2011
Can phá
Thiên can tương phá
Can lộc
Thiên can lộc
Tam hợp
Hợi - Mão - Mùi
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Canh Tý 1960, 2020
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Canh Thân 1980
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
1935 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 1935, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Quý Hợi 1983
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Bính Tý 1936, 1996
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Đinh Sửu 1937, 1997
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tân Tỵ 1941, 2001
Can phá
Thiên can tương phá
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Giáp Thân 1944, 2004
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Ất Dậu 1945, 2005
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Nhâm Thìn 1952, 2012
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Quý Tỵ 1953, 2013
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Ất Tỵ 1965, 2025
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Hỏa hỏa diệt
Bính Ngọ 1966, 2026
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tân Hợi 1971, 2031
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Nhâm Tuất 1982
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Sao hạn tuổi Ất Hợi 1935
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Ất Hợi 1935 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1935 nam mạng
- Năm 2024
- Mộc Đức
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2025
- La Hầu
- Tam Kheo
- Năm 2026
- Thổ Tú
- Ngũ Mộ
- Năm 2027
- Thủy Diệu
- Thiên Tinh
- Năm 2028
- Thái Bạch
- Toán Tận
Bảng sao hạn tuổi 1935 nữ mạng
- Năm 2024
- Thủy Diệu
- Toán Tận
- Năm 2025
- Kế Đô
- Thiên Tinh
- Năm 2026
- Vân Hớn
- Ngũ Mộ
- Năm 2027
- Mộc Đức
- Tam Kheo
- Năm 2028
- Thái Âm
- Huỳnh Tuyền
Tam Tai tuổi Ất Hợi 1935
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Ất Hợi 1935 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2025, 2026, 2027
Năm hạn Thái Tuế tuổi Ất Hợi 1935
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1935:
- 2025, năm Ất Tỵ, Xung Thái Tuế
- 2028, năm Mậu Thân, Hại Thái Tuế
- 2031, năm Tân Hợi, Trị Thái Tuế
- 2034, năm Giáp Dần, Phá Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Ất Hợi 1935
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu thân: 2025, 2034.
- Kim Lâu thê: 2027.
- Kim Lâu tử: 2030.
- Kim Lâu súc: 2032.