Tuổi Mậu Thân 2028
- Mậu Thân: Mậu là Thiên can, Thân là Địa chi.
- Sinh năm: 2028 âm lịch (26/1/2028 đến 12/2/2029 dương lịch).
- Cầm tinh: Con Khỉ (Thân).
- Hình tượng: Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân).
- Mệnh: Dương Thổ, nạp âm Đại Trạch Thổ.
Mệnh tuổi Mậu Thân 2028
Về ngũ hành, tuổi Mậu Thân 2028 mang mệnh Thổ, phân loại Đại Trạch Thổ. Đại Trạch Thổ (Đất cồn bãi) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Mậu Thân. Về âm dương, Mậu Thân là Dương, do đó mệnh của Mậu Thân được ghi đầy đủ là Dương Thổ.
- Tương sinh: Hỏa, Kim. Hỏa sinh Thổ và Thổ sinh Kim.
- Tương khắc: Mộc, Thủy. Mộc khắc Thổ và Thổ khắc Thủy.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Hỏa và Mộc là rất quan trọng đối với mệnh của Mậu Thân 2028 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Hỏa là tương sinh nhập, tốt nhất. Mộc là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Đại Trạch Thổ
Người mệnh Đại Trạch Thổ mang nhiều nét tính cách độc đáo, khác biệt so với các mệnh Thổ khác. Họ là mẫu người linh hoạt, sáng tạo và dễ thích nghi. Họ có tiềm năng lớn để phát triển sự nghiệp trong các lĩnh vực liên quan đến sự thay đổi, sáng tạo và giao tiếp. Tuy nhiên, họ cần rèn luyện thêm sự kiên định, tập trung vào mục tiêu dài hạn để phát huy tối đa khả năng của mình.
Bài chi tiết: Đại Trạch Thổ, mệnh tuổi Mậu Thân 2028
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2028
- Hợp màu đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu đất (các màu thuộc hành Hỏa và Thổ).
- Kỵ màu xanh lá cây (thuộc hành Mộc).
Người sinh năm 2028 hợp tuổi nào?
Nếu chỉ xét về con giáp thì tuổi Mậu Thân 2028 hợp với các tuổi nằm trong bộ tam hợp Thân - Tý - Thìn, ngoài ra còn có Tỵ là nhị hợp với Thân. Tuy nhiên để tính kỹ thì cần phải kết hợp thêm các yếu tố thiên can và ngũ hành.
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2028, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Quý Dậu 1933, 1993
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Canh Thìn 1940, 2000
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Tân Tỵ 1941, 2001
Can lộc
Thiên can lộc
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Mậu Tý 1948, 2008
Tam hợp
Thân - Tý - Thìn
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Quý Tỵ 1953, 2013
Can hợp
Thiên can tương hợp
Can lộc
Thiên can lộc
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Quý Mão 1963, 2023
Can hợp
Thiên can tương hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh xuất, có hao tổn
Ất Tỵ 1965, 2025
Can lộc
Thiên can lộc
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tương sinh
Sinh nhập, tốt
Đinh Tỵ 1977
Can lộc
Thiên can lộc
Lục hợp
Địa chi hợp
Ngũ hành tỷ hòa
Lưỡng Thổ thành sơn
Người sinh năm 2028 kỵ tuổi nào
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2028, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Mậu Dần 1938, 1998
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương tranh
Lưỡng Thổ thổ liệt
Nhâm Ngọ 1942, 2002
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Giáp Thân 1944, 2004
Can phá
Thiên can tương phá
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Canh Dần 1950, 2010
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tân Mão 1951, 2011
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Mậu Tuất 1958, 2018
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Kỷ Hợi 1959, 2019
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Giáp Dần 1974
Can phá
Thiên can tương phá
Tứ hành xung
Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Ngũ hành tương khắc
Khắc xuất, có hao tổn
Canh Thân 1980
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu
Tân Dậu 1981
Ngũ hành tương khắc
Khắc nhập, xấu