Các tuổi theo năm sinh âm lịch
Năm nào, con gì?
Người ta hay hỏi: Người này sinh năm này là tuổi con gì? "Con" ở đây là con giáp. Khi nhìn vào tên của năm sinh âm lịch (tên Can Chi), bạn sẽ thấy có 2 chữ, thì chữ thứ hai là địa chi, tức con giáp. Có 12 con giáp cả thảy: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi; tương ứng với Chuột, Trâu, Hổ, Mèo... trong tiếng Việt.
Ví dụ: Năm 2024 âm lịch là năm Giáp Thìn, chữ Thìn là con giáp Rồng, người sinh năm 2024 là tuổi con Rồng, hay gọi là cầm tinh con Rồng.
Bảng tra cứu đầy đủ: Tuổi, mệnh, con giáp
- 2026
Bính Ngọ
Tuổi: Ngựa
Mệnh: Thủy+
- 2025
Ất Tỵ
Tuổi: Rắn
Mệnh: Hỏa-
- 2024
Giáp Thìn
Tuổi: Rồng
Mệnh: Hỏa+
Tuổi mụ: 1
- 2023
Quý Mão
Tuổi: Mèo
Mệnh: Kim-
Tuổi mụ: 2
- 2022
Nhâm Dần
Tuổi: Hổ
Mệnh: Kim+
Tuổi mụ: 3
- 2021
Tân Sửu
Tuổi: Trâu
Mệnh: Thổ-
Tuổi mụ: 4
- 2020
Canh Tý
Tuổi: Chuột
Mệnh: Thổ+
Tuổi mụ: 5
- 2019
Kỷ Hợi
Tuổi: Lợn
Mệnh: Mộc-
Tuổi mụ: 6
- 2018
Mậu Tuất
Tuổi: Chó
Mệnh: Mộc+
Tuổi mụ: 7
- 2017
Đinh Dậu
Tuổi: Gà
Mệnh: Hỏa-
Tuổi mụ: 8
- 2016
Bính Thân
Tuổi: Khỉ
Mệnh: Hỏa+
Tuổi mụ: 9
- 2015
Ất Mùi
Tuổi: Dê
Mệnh: Kim-
Tuổi mụ: 10
- 2014
Giáp Ngọ
Tuổi: Ngựa
Mệnh: Kim+
Tuổi mụ: 11
- 2013
Quý Tỵ
Tuổi: Rắn
Mệnh: Thủy-
Tuổi mụ: 12
- 2012
Nhâm Thìn
Tuổi: Rồng
Mệnh: Thủy+
Tuổi mụ: 13
- 2011
Tân Mão
Tuổi: Mèo
Mệnh: Mộc-
Tuổi mụ: 14
- 2010
Canh Dần
Tuổi: Hổ
Mệnh: Mộc+
Tuổi mụ: 15
- 2009
Kỷ Sửu
Tuổi: Trâu
Mệnh: Hỏa-
Tuổi mụ: 16
- 2008
Mậu Tý
Tuổi: Chuột
Mệnh: Hỏa+
Tuổi mụ: 17
- 2007
Đinh Hợi
Tuổi: Lợn
Mệnh: Thổ-
Tuổi mụ: 18
- 2006
Bính Tuất
Tuổi: Chó
Mệnh: Thổ+
Tuổi mụ: 19
- 2005
Ất Dậu
Tuổi: Gà
Mệnh: Thủy-
Tuổi mụ: 20
- 2004
Giáp Thân
Tuổi: Khỉ
Mệnh: Thủy+
Tuổi mụ: 21
- 2003
Quý Mùi
Tuổi: Dê
Mệnh: Mộc-
Tuổi mụ: 22
- 2002
Nhâm Ngọ
Tuổi: Ngựa
Mệnh: Mộc+
Tuổi mụ: 23
- 2001
Tân Tỵ
Tuổi: Rắn
Mệnh: Kim-
Tuổi mụ: 24
- 2000
Canh Thìn
Tuổi: Rồng
Mệnh: Kim+
Tuổi mụ: 25
- 1999
Kỷ Mão
Tuổi: Mèo
Mệnh: Thổ-
Tuổi mụ: 26
- 1998
Mậu Dần
Tuổi: Hổ
Mệnh: Thổ+
Tuổi mụ: 27
- 1997
Đinh Sửu
Tuổi: Trâu
Mệnh: Thủy-
Tuổi mụ: 28
- 1996
Bính Tý
Tuổi: Chuột
Mệnh: Thủy+
Tuổi mụ: 29
- 1995
Ất Hợi
Tuổi: Lợn
Mệnh: Hỏa-
Tuổi mụ: 30
- 1994
Giáp Tuất
Tuổi: Chó
Mệnh: Hỏa+
Tuổi mụ: 31
- 1993
Quý Dậu
Tuổi: Gà
Mệnh: Kim-
Tuổi mụ: 32
- 1992
Nhâm Thân
Tuổi: Khỉ
Mệnh: Kim+
Tuổi mụ: 33
- 1991
Tân Mùi
Tuổi: Dê
Mệnh: Thổ-
Tuổi mụ: 34
- 1990
Canh Ngọ
Tuổi: Ngựa
Mệnh: Thổ+
Tuổi mụ: 35
- 1989
Kỷ Tỵ
Tuổi: Rắn
Mệnh: Mộc-
Tuổi mụ: 36
- 1988
Mậu Thìn
Tuổi: Rồng
Mệnh: Mộc+
Tuổi mụ: 37
- 1987
Đinh Mão
Tuổi: Mèo
Mệnh: Hỏa-
Tuổi mụ: 38
- 1986
Bính Dần
Tuổi: Hổ
Mệnh: Hỏa+
Tuổi mụ: 39
- 1985
Ất Sửu
Tuổi: Trâu
Mệnh: Kim-
Tuổi mụ: 40
- 1984
Giáp Tý
Tuổi: Chuột
Mệnh: Kim+
Tuổi mụ: 41
- 1983
Quý Hợi
Tuổi: Lợn
Mệnh: Thủy-
Tuổi mụ: 42
- 1982
Nhâm Tuất
Tuổi: Chó
Mệnh: Thủy+
Tuổi mụ: 43
- 1981
Tân Dậu
Tuổi: Gà
Mệnh: Mộc-
Tuổi mụ: 44
- 1980
Canh Thân
Tuổi: Khỉ
Mệnh: Mộc+
Tuổi mụ: 45
- 1979
Kỷ Mùi
Tuổi: Dê
Mệnh: Hỏa-
Tuổi mụ: 46
- 1978
Mậu Ngọ
Tuổi: Ngựa
Mệnh: Hỏa+
Tuổi mụ: 47
- 1977
Đinh Tỵ
Tuổi: Rắn
Mệnh: Thổ-
Tuổi mụ: 48
- 1976
Bính Thìn
Tuổi: Rồng
Mệnh: Thổ+
Tuổi mụ: 49
- 1975
Ất Mão
Tuổi: Mèo
Mệnh: Thủy-
Tuổi mụ: 50
- 1974
Giáp Dần
Tuổi: Hổ
Mệnh: Thủy+
Tuổi mụ: 51
- 1973
Quý Sửu
Tuổi: Trâu
Mệnh: Mộc-
Tuổi mụ: 52
- 1972
Nhâm Tý
Tuổi: Chuột
Mệnh: Mộc+
Tuổi mụ: 53
- 1971
Tân Hợi
Tuổi: Lợn
Mệnh: Kim-
Tuổi mụ: 54
- 1970
Canh Tuất
Tuổi: Chó
Mệnh: Kim+
Tuổi mụ: 55
- 1969
Kỷ Dậu
Tuổi: Gà
Mệnh: Thổ-
Tuổi mụ: 56
- 1968
Mậu Thân
Tuổi: Khỉ
Mệnh: Thổ+
Tuổi mụ: 57
- 1967
Đinh Mùi
Tuổi: Dê
Mệnh: Thủy-
Tuổi mụ: 58
- 1966
Bính Ngọ
Tuổi: Ngựa
Mệnh: Thủy+
Tuổi mụ: 59
- 1965
Ất Tỵ
Tuổi: Rắn
Mệnh: Hỏa-
Tuổi mụ: 60
- 1964
Giáp Thìn
Tuổi: Rồng
Mệnh: Hỏa+
Tuổi mụ: 61
- 1963
Quý Mão
Tuổi: Mèo
Mệnh: Kim-
Tuổi mụ: 62
- 1962
Nhâm Dần
Tuổi: Hổ
Mệnh: Kim+
Tuổi mụ: 63
- 1961
Tân Sửu
Tuổi: Trâu
Mệnh: Thổ-
Tuổi mụ: 64
- 1960
Canh Tý
Tuổi: Chuột
Mệnh: Thổ+
Tuổi mụ: 65
- 1959
Kỷ Hợi
Tuổi: Lợn
Mệnh: Mộc-
Tuổi mụ: 66
- 1958
Mậu Tuất
Tuổi: Chó
Mệnh: Mộc+
Tuổi mụ: 67
- 1957
Đinh Dậu
Tuổi: Gà
Mệnh: Hỏa-
Tuổi mụ: 68
- 1956
Bính Thân
Tuổi: Khỉ
Mệnh: Hỏa+
Tuổi mụ: 69
- 1955
Ất Mùi
Tuổi: Dê
Mệnh: Kim-
Tuổi mụ: 70
- 1954
Giáp Ngọ
Tuổi: Ngựa
Mệnh: Kim+
Tuổi mụ: 71
- 1953
Quý Tỵ
Tuổi: Rắn
Mệnh: Thủy-
Tuổi mụ: 72
- 1952
Nhâm Thìn
Tuổi: Rồng
Mệnh: Thủy+
Tuổi mụ: 73
- 1951
Tân Mão
Tuổi: Mèo
Mệnh: Mộc-
Tuổi mụ: 74
- 1950
Canh Dần
Tuổi: Hổ
Mệnh: Mộc+
Tuổi mụ: 75
- 1949
Kỷ Sửu
Tuổi: Trâu
Mệnh: Hỏa-
Tuổi mụ: 76
- 1948
Mậu Tý
Tuổi: Chuột
Mệnh: Hỏa+
Tuổi mụ: 77
- 1947
Đinh Hợi
Tuổi: Lợn
Mệnh: Thổ-
Tuổi mụ: 78
- 1946
Bính Tuất
Tuổi: Chó
Mệnh: Thổ+
Tuổi mụ: 79
- 1945
Ất Dậu
Tuổi: Gà
Mệnh: Thủy-
Tuổi mụ: 80
- 1944
Giáp Thân
Tuổi: Khỉ
Mệnh: Thủy+
Tuổi mụ: 81
- 1943
Quý Mùi
Tuổi: Dê
Mệnh: Mộc-
Tuổi mụ: 82
- 1942
Nhâm Ngọ
Tuổi: Ngựa
Mệnh: Mộc+
Tuổi mụ: 83
- 1941
Tân Tỵ
Tuổi: Rắn
Mệnh: Kim-
Tuổi mụ: 84
- 1940
Canh Thìn
Tuổi: Rồng
Mệnh: Kim+
Tuổi mụ: 85
- 1939
Kỷ Mão
Tuổi: Mèo
Mệnh: Thổ-
Tuổi mụ: 86
- 1938
Mậu Dần
Tuổi: Hổ
Mệnh: Thổ+
Tuổi mụ: 87
- 1937
Đinh Sửu
Tuổi: Trâu
Mệnh: Thủy-
Tuổi mụ: 88
- 1936
Bính Tý
Tuổi: Chuột
Mệnh: Thủy+
Tuổi mụ: 89
- 1935
Ất Hợi
Tuổi: Lợn
Mệnh: Hỏa-
Tuổi mụ: 90
- 1934
Giáp Tuất
Tuổi: Chó
Mệnh: Hỏa+
Tuổi mụ: 91
- 1933
Quý Dậu
Tuổi: Gà
Mệnh: Kim-
Tuổi mụ: 92
- 1932
Nhâm Thân
Tuổi: Khỉ
Mệnh: Kim+
Tuổi mụ: 93
- 1931
Tân Mùi
Tuổi: Dê
Mệnh: Thổ-
Tuổi mụ: 94
- 1930
Canh Ngọ
Tuổi: Ngựa
Mệnh: Thổ+
Tuổi mụ: 95
- 1929
Kỷ Tỵ
Tuổi: Rắn
Mệnh: Mộc-
Tuổi mụ: 96
- 1928
Mậu Thìn
Tuổi: Rồng
Mệnh: Mộc+
Tuổi mụ: 97
- 1927
Đinh Mão
Tuổi: Mèo
Mệnh: Hỏa-
Tuổi mụ: 98
- 1926
Bính Dần
Tuổi: Hổ
Mệnh: Hỏa+
Tuổi mụ: 99
- 1925
Ất Sửu
Tuổi: Trâu
Mệnh: Kim-
Tuổi mụ: 100