Xung Thái Tuế
Xung Thái Tuế là một trong những dạng phạm Thái Tuế quan trọng, thường mang ý nghĩa đối đầu trực tiếp với năng lượng của sao Thái Tuế trong năm đó. Dạng này thể hiện sự xung đột, căng thẳng và biến động mạnh mẽ hơn so với các loại khác như Trực Thái Tuế hay Hình Thái Tuế.
"Xung" mang nghĩa xung đột, đối lập, xảy ra khi tuổi của bạn nằm ở vị trí đối diện trên vòng tròn 12 con giáp so với con giáp của năm. Người phạm Xung Thái Tuế thường phải đối diện với:
- Những thay đổi lớn, không mong muốn hoặc không kiểm soát được.
- Các sự kiện đột ngột, dễ gây ra cảm giác bất ổn, khó khăn.
- Thách thức trong công việc, tài chính, quan hệ và sức khỏe.
Ảnh hưởng của Xung Thái Tuế
1. Công việc và sự nghiệp
- Biến động mạnh mẽ: Có thể phải thay đổi công việc, chuyển ngành, hoặc đối mặt với áp lực lớn.
- Quan hệ nơi làm việc dễ xảy ra mâu thuẫn hoặc cạnh tranh không lành mạnh.
- Dự án hoặc kế hoạch dễ bị gián đoạn, gặp cản trở hoặc không đạt kết quả như mong đợi.
2. Tài chính
- Thu nhập dễ thất thường, có thể mất mát tài sản hoặc đầu tư không hiệu quả.
- Dễ gặp chi tiêu bất ngờ hoặc bị lợi dụng tài chính.
- Tránh đầu tư lớn hoặc mạo hiểm trong năm phạm Xung Thái Tuế.
3. Mối quan hệ
- Quan hệ gia đình, bạn bè dễ xảy ra xung đột, hiểu lầm.
- Khả năng gặp phải thị phi, tiểu nhân quấy phá cao hơn.
- Cảm giác xa cách, bất đồng với người thân yêu.
4. Sức khỏe
- Dễ bị tai nạn hoặc gặp vấn đề về sức khỏe bất ngờ.
- Nên chú ý các bệnh liên quan đến tim mạch, hệ thần kinh hoặc hệ tiêu hóa.
- Căng thẳng tâm lý hoặc mất ngủ là tình trạng phổ biến.
Tuổi nào phạm Xung Thái Tuế?
Xung Thái Tuế xảy ra khi tuổi của bạn chính xung (đối diện trực tiếp) với con giáp của năm hiện tại. Cụ thể: Các tuổi Hợi phạm Xung Thái Tuế trong năm Ất Tỵ 2025, các tuổi Tý phạm Xung Thái Tuế trong năm Bính Ngọ 2026, và tương tự cho các con giáp khác. Bạn tra cứu đầy đủ trong bảng dưới đây.
Năm | Các tuổi phạm Xung Thái Tuế | |
---|---|---|
Tuổi | Năm sinh | |
2025 | Hợi | 1935, 1947, 1959, 1971, 1983, 1995, 2007, 2019 |
2026 | Tý | 1936, 1948, 1960, 1972, 1984, 1996, 2008, 2020 |
2027 | Sửu | 1937, 1949, 1961, 1973, 1985, 1997, 2009, 2021 |
2028 | Dần | 1926, 1938, 1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010 |
2029 | Mão | 1927, 1939, 1951, 1963, 1975, 1987, 1999, 2011 |
2030 | Thìn | 1928, 1940, 1952, 1964, 1976, 1988, 2000, 2012 |
2031 | Tỵ | 1929, 1941, 1953, 1965, 1977, 1989, 2001, 2013 |
2032 | Ngọ | 1930, 1942, 1954, 1966, 1978, 1990, 2002, 2014 |
2033 | Mùi | 1931, 1943, 1955, 1967, 1979, 1991, 2003, 2015 |
2034 | Thân | 1932, 1944, 1956, 1968, 1980, 1992, 2004, 2016 |
2035 | Dậu | 1933, 1945, 1957, 1969, 1981, 1993, 2005, 2017 |
2036 | Tuất | 1934, 1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006, 2018 |