Trực Thái Tuế
Trực Thái Tuế là một trong những dạng phạm Thái Tuế quan trọng nhất trong phong thủy và tử vi, xảy ra khi tuổi của bạn trùng với con giáp của năm hiện tại. Đây được coi là tình huống đối diện trực tiếp với Thái Tuế, mang đến nhiều thách thức và vận hạn tiềm tàng.
Trực Thái Tuế là một năm mà bạn sẽ đối mặt với năng lượng xung đột trực tiếp từ sao Thái Tuế. Điều này không chỉ mang ý nghĩa thách thức mà còn là cơ hội để vượt qua khó khăn, định hình lại cuộc sống và bản thân.
Ảnh hưởng của Trực Thái Tuế
Năm phạm Trực Thái Tuế thường là thời điểm của:
- Biến động lớn: Công việc, tài chính, mối quan hệ hoặc nơi ở.
- Thử thách nội tâm: Áp lực tâm lý, cảm giác mất phương hướng hoặc thiếu tự tin.
- Cơ hội tiềm ẩn: Đôi khi, thách thức lại là động lực giúp bạn thay đổi và cải thiện cuộc sống.
Về công việc
- Dễ xảy ra sự thay đổi, như chuyển công việc, điều chuyển vị trí, hoặc sự bất ổn trong sự nghiệp.
- Áp lực gia tăng, đặc biệt nếu bạn làm trong môi trường cạnh tranh cao.
Về tài chính
- Thu nhập không ổn định, có những khoản chi bất ngờ hoặc mất mát tài chính.
- Dễ gặp rủi ro trong đầu tư, kinh doanh.
Về các mối quan hệ
- Xung đột, hiểu lầm, hoặc mất đi một số mối quan hệ quan trọng.
- Khả năng xảy ra tranh chấp pháp lý hoặc mâu thuẫn gia đình.
Về sức khỏe
- Dễ bị ảnh hưởng bởi các bệnh vặt, hoặc tai nạn nhẹ.
- Tâm lý bất ổn, dễ căng thẳng hoặc mất ngủ.
Về cảm xúc
- Dễ cảm thấy cô đơn, mất phương hướng hoặc không hài lòng với cuộc sống hiện tại.
Các tuổi phạm Trực Thái Tuế
Cách tính: Trực Thái Tuế xảy ra khi con giáp năm hiện tại trùng với con giáp của tuổi bạn, dân gian còn gọi là năm tuổi. Cụ thể: Các tuổi Tỵ phạm Trực Thái Tuế trong năm Ất Tỵ 2025, các tuổi Ngọ phạm Trực Thái Tuế trong năm Bính Ngọ 2026, và tương tự cho các con giáp khác. Bạn tra cứu đầy đủ trong bảng dưới đây.
Năm | Các tuổi phạm Trực Thái Tuế | |
---|---|---|
Tuổi | Năm sinh | |
2025 | Tỵ | 1929, 1941, 1953, 1965, 1977, 1989, 2001, 2013 |
2026 | Ngọ | 1930, 1942, 1954, 1966, 1978, 1990, 2002, 2014 |
2027 | Mùi | 1931, 1943, 1955, 1967, 1979, 1991, 2003, 2015 |
2028 | Thân | 1932, 1944, 1956, 1968, 1980, 1992, 2004, 2016 |
2029 | Dậu | 1933, 1945, 1957, 1969, 1981, 1993, 2005, 2017 |
2030 | Tuất | 1934, 1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006, 2018 |
2031 | Hợi | 1935, 1947, 1959, 1971, 1983, 1995, 2007, 2019 |
2032 | Tý | 1936, 1948, 1960, 1972, 1984, 1996, 2008, 2020 |
2033 | Sửu | 1937, 1949, 1961, 1973, 1985, 1997, 2009, 2021 |
2034 | Dần | 1926, 1938, 1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010 |
2035 | Mão | 1927, 1939, 1951, 1963, 1975, 1987, 1999, 2011 |
2036 | Thìn | 1928, 1940, 1952, 1964, 1976, 1988, 2000, 2012 |