Tuổi mụ

Tuổi mụ (tuổi âm, tuổi ta) là cách tính tuổi truyền thống theo âm lịch của người Việt và một số nước châu Á có nền văn hóa ảnh hưởng từ Trung Quốc. Tuổi mụ dựa trên quan niệm rằng, một thai nhi bắt đầu được hình thành thì đã là con người, và bắt đầu có tuổi. Thời gian thai nhi sống trong bụng mẹ khoảng 9 tháng 10 ngày, thì tính tròn là 1 năm. Chữ mụ chính là mẹ trong tiếng Việt cổ.

Tuổi mụ và tuổi dương

Tuổi mụ khác với tuổi dương lịch (tức là tuổi theo quy định pháp luật, gọi là tuổi thực). Tuổi dương chỉ bắt đầu được tính khi một người chính thức ra đời, và tính theo ngày tháng năm dương lịch chứ không phải âm lịch.

Thông thường tuổi mụ nhiều hơn tuổi dương 1 tuổi, có khi 2 tuổi, nhưng cũng có trường hợp hai tuổi này đúng bằng nhau.

Khi nào dùng tuổi mụ?

Khi xem xét các vấn đề liên quan đến văn hóa phương Đông mà cần sử dụng tuổi của một người thì phải dùng tuổi mụ của người đó.

Khi nào không dùng tuổi mụ?

Trong các lĩnh vực thuộc về pháp luật, hành chính đều không dùng tuổi mụ mà bắt buộc phải sử dụng tuổi dương lịch bình thường theo quy định, căn cứ ngày tháng năm sinh dương lịch như trong giấy khai sinh hay căn cước. Bạn lưu ý kỹ điều này giúp cho!

Bảng tuổi mụ hiện tại (2025 âm lịch)

Bảng sau đây được cập nhật định kỳ vào đúng giờ phút chuyển giao năm âm lịch (tức 0h giao thừa Tết Nguyên đán hằng năm), đảm bảo tuổi mụ được tính chính xác tại mọi thời điểm. Các tuổi mụ hiện tại đang được tính đến năm âm lịch 2025.

Năm sinh âm lịchDương lịchTuổi mụ
2025Ất TỵTừ 29/1/2025 - 16/2/20261
2024Giáp ThìnTừ 10/2/2024 - 28/1/20252
2023Quý MãoTừ 22/1/2023 - 9/2/20243
2022Nhâm DầnTừ 1/2/2022 - 21/1/20234
2021Tân SửuTừ 12/2/2021 - 31/1/20225
2020Canh TýTừ 25/1/2020 - 11/2/20216
2019Kỷ HợiTừ 5/2/2019 - 24/1/20207
2018Mậu TuấtTừ 16/2/2018 - 4/2/20198
2017Đinh DậuTừ 28/1/2017 - 15/2/20189
2016Bính ThânTừ 8/2/2016 - 27/1/201710
2015Ất MùiTừ 19/2/2015 - 7/2/201611
2014Giáp NgọTừ 31/1/2014 - 18/2/201512
2013Quý TỵTừ 10/2/2013 - 30/1/201413
2012Nhâm ThìnTừ 23/1/2012 - 9/2/201314
2011Tân MãoTừ 3/2/2011 - 22/1/201215
2010Canh DầnTừ 14/2/2010 - 2/2/201116
2009Kỷ SửuTừ 26/1/2009 - 13/2/201017
2008Mậu TýTừ 7/2/2008 - 25/1/200918
2007Đinh HợiTừ 17/2/2007 - 6/2/200819
2006Bính TuấtTừ 29/1/2006 - 16/2/200720
2005Ất DậuTừ 9/2/2005 - 28/1/200621
2004Giáp ThânTừ 22/1/2004 - 8/2/200522
2003Quý MùiTừ 1/2/2003 - 21/1/200423
2002Nhâm NgọTừ 12/2/2002 - 31/1/200324
2001Tân TỵTừ 24/1/2001 - 11/2/200225
2000Canh ThìnTừ 5/2/2000 - 23/1/200126
1999Kỷ MãoTừ 16/2/1999 - 4/2/200027
1998Mậu DầnTừ 28/1/1998 - 15/2/199928
1997Đinh SửuTừ 7/2/1997 - 27/1/199829
1996Bính TýTừ 19/2/1996 - 6/2/199730
1995Ất HợiTừ 31/1/1995 - 18/2/199631
1994Giáp TuấtTừ 10/2/1994 - 30/1/199532
1993Quý DậuTừ 23/1/1993 - 9/2/199433
1992Nhâm ThânTừ 4/2/1992 - 22/1/199334
1991Tân MùiTừ 15/2/1991 - 3/2/199235
1990Canh NgọTừ 27/1/1990 - 14/2/199136
1989Kỷ TỵTừ 6/2/1989 - 26/1/199037
1988Mậu ThìnTừ 17/2/1988 - 5/2/198938
1987Đinh MãoTừ 29/1/1987 - 16/2/198839
1986Bính DầnTừ 9/2/1986 - 28/1/198740
1985Ất SửuTừ 21/1/1985 - 8/2/198641
1984Giáp TýTừ 2/2/1984 - 20/1/198542
1983Quý HợiTừ 13/2/1983 - 1/2/198443
1982Nhâm TuấtTừ 25/1/1982 - 12/2/198344
1981Tân DậuTừ 5/2/1981 - 24/1/198245
1980Canh ThânTừ 16/2/1980 - 4/2/198146
1979Kỷ MùiTừ 28/1/1979 - 15/2/198047
1978Mậu NgọTừ 7/2/1978 - 27/1/197948
1977Đinh TỵTừ 18/2/1977 - 6/2/197849
1976Bính ThìnTừ 31/1/1976 - 17/2/197750
1975Ất MãoTừ 11/2/1975 - 30/1/197651
1974Giáp DầnTừ 23/1/1974 - 10/2/197552
1973Quý SửuTừ 3/2/1973 - 22/1/197453
1972Nhâm TýTừ 15/2/1972 - 2/2/197354
1971Tân HợiTừ 27/1/1971 - 14/2/197255
1970Canh TuấtTừ 6/2/1970 - 26/1/197156
1969Kỷ DậuTừ 16/2/1969 - 5/2/197057
1968Mậu ThânTừ 29/1/1968 - 15/2/196958
1967Đinh MùiTừ 9/2/1967 - 28/1/196859
1966Bính NgọTừ 21/1/1966 - 8/2/196760
1965Ất TỵTừ 1/2/1965 - 20/1/196661
1964Giáp ThìnTừ 13/2/1964 - 31/1/196562
1963Quý MãoTừ 25/1/1963 - 12/2/196463
1962Nhâm DầnTừ 5/2/1962 - 24/1/196364
1961Tân SửuTừ 15/2/1961 - 4/2/196265
1960Canh TýTừ 28/1/1960 - 14/2/196166
1959Kỷ HợiTừ 8/2/1959 - 27/1/196067
1958Mậu TuấtTừ 18/2/1958 - 7/2/195968
1957Đinh DậuTừ 31/1/1957 - 17/2/195869
1956Bính ThânTừ 12/2/1956 - 30/1/195770
1955Ất MùiTừ 24/1/1955 - 11/2/195671
1954Giáp NgọTừ 3/2/1954 - 23/1/195572
1953Quý TỵTừ 14/2/1953 - 2/2/195473
1952Nhâm ThìnTừ 27/1/1952 - 13/2/195374
1951Tân MãoTừ 6/2/1951 - 26/1/195275
1950Canh DầnTừ 17/2/1950 - 5/2/195176
1949Kỷ SửuTừ 29/1/1949 - 16/2/195077
1948Mậu TýTừ 10/2/1948 - 28/1/194978
1947Đinh HợiTừ 22/1/1947 - 9/2/194879
1946Bính TuấtTừ 2/2/1946 - 21/1/194780
1945Ất DậuTừ 13/2/1945 - 1/2/194681
1944Giáp ThânTừ 25/1/1944 - 12/2/194582
1943Quý MùiTừ 5/2/1943 - 24/1/194483
1942Nhâm NgọTừ 15/2/1942 - 4/2/194384
1941Tân TỵTừ 27/1/1941 - 14/2/194285
1940Canh ThìnTừ 8/2/1940 - 26/1/194186
1939Kỷ MãoTừ 19/2/1939 - 7/2/194087
1938Mậu DầnTừ 31/1/1938 - 18/2/193988
1937Đinh SửuTừ 11/2/1937 - 30/1/193889
1936Bính TýTừ 24/1/1936 - 10/2/193790
1935Ất HợiTừ 3/2/1935 - 23/1/193691
1934Giáp TuấtTừ 14/2/1934 - 2/2/193592
1933Quý DậuTừ 26/1/1933 - 13/2/193493
1932Nhâm ThânTừ 6/2/1932 - 25/1/193394
1931Tân MùiTừ 17/2/1931 - 5/2/193295
1930Canh NgọTừ 30/1/1930 - 16/2/193196
1929Kỷ TỵTừ 10/2/1929 - 29/1/193097
1928Mậu ThìnTừ 23/1/1928 - 9/2/192998
1927Đinh MãoTừ 2/2/1927 - 22/1/192899
1926Bính DầnTừ 13/2/1926 - 1/2/1927100
Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: