Sao hạn 2024 - 2025
Sao Hạn gồm có Sao và Hạn. Sao thì có thể tốt hoặc xấu, còn Hạn thì luôn chứa những rủi ro mà người ta luôn phải nhớ để phòng tránh.
Sao
Sao tức sao chiếu mệnh, là hệ thống Cửu diệu Tinh quân gồm 9 vị thần thay phiên nhau hàng năm chiếu lên tuổi của con người. Sao chiếu mệnh nam khác, sao chiếu mệnh nữ khác. 9 sao đó là: La Hầu, Thổ Tú, Thủy Diệu, Thái Bạch, Thái Dương, Vân Hớn, Kế Đô, Thái Âm, Mộc Đức.
Tùy theo từng sao có thể tốt hoặc xấu, hoặc vừa tốt vừa xấu:
- Các sao Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức là tốt.
- Các sao La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch là xấu.
- Các sao Thổ Tú, Thủy Diệu, Vân Hớn là trung, vừa tốt vừa xấu.
Đoán sao kiết hung
Bài thơ sau được truyền miệng trong dân gian, dự đoán kiết hung (tốt xấu) của từng sao trong 1 năm. Lưu ý các tháng đều là âm lịch, tháng Một là tháng 11.
La Hầu tháng Bảy tháng Giêng,
Coi chừng kẻo gặp tai khiên đến mình.
Thổ Tú, Thủy Diệu giữ gìn,
Tháng Tư tháng Tám động tình bi ai.
Nhằm sao Thái Bạch ra chi,
Tháng Năm trùng kỵ gắng ghi đề phòng.
Thái Dương chúa tể nhật cung,
Tháng Mười tháng Sáu vận thông đắc tài.
Gặp sao Văn Hớn tháng Hai,
Cùng là tháng Tám xảy hoài thị phi.
Kế Đô sao ấy đến kỳ,
Tháng Ba tháng Chín sầu bi khóc thầm.
Nguyệt cung hoàng hậu Thái Âm,
Tháng Chín được tốt, Một lâm khổ nàn.
Tới sao Mộc Đức vui an,
Nội trong tháng Chạp đăng quang phước lành.
Hạn
Hạn tức là hạn tuổi hay niên hạn, là 8 hạn xấu thay phiên nhau xảy đến hàng năm cho mỗi tuổi con người. Hạn nam khác, hạn nữ khác, hoặc có thể trùng nhau. 8 hạn đó là: Huỳnh Tuyền, Tam Kheo, Ngũ Mộ, Thiên Tinh, Toán Tận, Thiên La, Địa Võng, Diêm Vương.
Bảng tính sao
Tính sao chiếu mệnh cho người nào thì căn cứ trên tuổi mụ và giới tính của người đó.
Đối với nam mạng, các sao chiếu mệnh hằng năm theo thứ tự sau: La Hầu, Thổ Tú, Thủy Diệu, Thái Bạch, Thái Dương, Vân Hớn, Kế Đô, Thái Âm, Mộc Đức.
Cách tính: Nam giới bắt đầu từ 10 tuổi (tuổi mụ) là sao La Hầu, 11 tuổi là sao Thổ Tú, 12 tuổi sao Thủy Diệu... cứ đếm lần lượt như vậy theo thứ tự trên, hết sao cuối cùng là Mộc Đức thì quay lại từ đầu.
Đối với nữ mạng, các sao chiếu mệnh hằng năm theo thứ tự sau: Kế Đô, Vân Hớn, Mộc Đức, Thái Âm, Thổ Tú, La Hầu, Thái Dương, Thái Bạch, Thủy Diệu.
Cách tính: Phụ nữ bắt đầu từ 10 tuổi (tuổi mụ) là sao Kế Đô, 11 tuổi là sao Vân Hớn, 12 tuổi sao Mộc Đức... cứ đếm lần lượt như vậy theo thứ tự trên, hết sao cuối cùng là Thủy Diệu thì quay lại từ đầu.
Bảng sao hạn năm 2024 - 2025
- Tuổi Ất Mùi 2015
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Giáp Ngọ 2014
- Tuổi Quý Tỵ 2013
- Tuổi Nhâm Thìn 2012
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Tân Mão 2011
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Canh Dần 2010
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Kỷ Sửu 2009
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Mậu Tý 2008
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Đinh Hợi 2007
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Bính Tuất 2006
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Ất Dậu 2005
- Tuổi Giáp Thân 2004
- Tuổi Quý Mùi 2003
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Nhâm Ngọ 2002
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Tân Tỵ 2001
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Canh Thìn 2000
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Kỷ Mão 1999
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Mậu Dần 1998
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Đinh Sửu 1997
- Tuổi Bính Tý 1996
- Tuổi Ất Hợi 1995
- Tuổi Giáp Tuất 1994
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Quý Dậu 1993
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Nhâm Thân 1992
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Tân Mùi 1991
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Canh Ngọ 1990
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Kỷ Tỵ 1989
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Mậu Thìn 1988
- Tuổi Đinh Mão 1987
- Tuổi Bính Dần 1986
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Ất Sửu 1985
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Giáp Tý 1984
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Quý Hợi 1983
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Nhâm Tuất 1982
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Tân Dậu 1981
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Canh Thân 1980
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Kỷ Mùi 1979
- Tuổi Mậu Ngọ 1978
- Tuổi Đinh Tỵ 1977
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Bính Thìn 1976
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Ất Mão 1975
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Giáp Dần 1974
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Quý Sửu 1973
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Nhâm Tý 1972
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Tân Hợi 1971
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Canh Tuất 1970
- Tuổi Kỷ Dậu 1969
- Tuổi Mậu Thân 1968
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Đinh Mùi 1967
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Bính Ngọ 1966
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Ất Tỵ 1965
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Giáp Thìn 1964
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Quý Mão 1963
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Nhâm Dần 1962
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Tân Sửu 1961
- Tuổi Canh Tý 1960
- Tuổi Kỷ Hợi 1959
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Mậu Tuất 1958
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Đinh Dậu 1957
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Bính Thân 1956
- Tuổi Ất Mùi 1955
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Giáp Ngọ 1954
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Quý Tỵ 1953
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Nhâm Thìn 1952
- Tuổi Tân Mão 1951
- Tuổi Canh Dần 1950
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Kỷ Sửu 1949
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Mậu Tý 1948
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Đinh Hợi 1947
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Bính Tuất 1946
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Ất Dậu 1945
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Giáp Thân 1944
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Quý Mùi 1943
- Tuổi Nhâm Ngọ 1942
- Tuổi Tân Tỵ 1941
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Canh Thìn 1940
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Kỷ Mão 1939
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Mậu Dần 1938
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Đinh Sửu 1937
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Bính Tý 1936
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Ất Hợi 1935
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Giáp Tuất 1934
- Tuổi Quý Dậu 1933
- Tuổi Nhâm Thân 1932
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Tân Mùi 1931
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Canh Ngọ 1930
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Kỷ Tỵ 1929
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Mậu Thìn 1928
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Đinh Mão 1927
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Bính Dần 1926
- Nam mạng, 2024
- Nữ mạng, 2024
- Nam mạng, 2025
- Nữ mạng, 2025
- Tuổi Ất Sửu 1925