Tuổi Giáp Tuất 1994
Tuổi Giáp Tuất 1994 là những người sinh trong năm 1994 âm lịch, tức là từ ngày 10/2/1994 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1994) đến ngày 30/1/1995 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1994).
1994 bao nhiêu tuổi
31 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1994 mệnh gì
Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Hợp màu xanh lá cây, đỏ, hồng, cam, tím; Kỵ màu xanh dương, đen
1994 tuổi con gì
Con Chó: Thủ Thân Chi Cẩu - Chó giữ mình.
Năm 1994 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Giáp Tuất. Giáp là thiên can, Tuất là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Tuất (tức Chó) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Chó khác nhau, có 5 loại cả thảy. Giáp Tuất được xếp vào loại Chó giữ mình (Thủ Thân Chi Cẩu). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Tuất 1994: Dần - Ngọ - Tuất.
Tứ hành xung tuổi Tuất 1994: Thìn - Tuất, Sửu - Mùi. Tuất chính xung với Thìn.
1994 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 1994 hợp với các tuổi sau đây:
- Đinh Mão 1927, 1987
- Kỷ Tỵ 1929, 1989
- Mậu Dần 1938, 1998
- Kỷ Mão 1939, 1999
- Nhâm Ngọ 1942, 2002
- Kỷ Sửu 1949, 2009
- Canh Dần 1950, 2010
- Tân Mão 1951, 2011
- Kỷ Hợi 1959, 2019
- Kỷ Mùi 1979
Giải thích chi tiết: Giáp Tuất 1994 hợp tuổi nào?
Tuổi 1994 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Giáp Tuất 1994 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Giáp Tuất 1994
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Giáp Tuất 1994 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1994 nam mạng
- Năm 2024
- Thái Bạch
- Thiên Tinh
- Năm 2025
- Thái Dương
- Toán Tận
- Năm 2026
- Vân Hớn
- Thiên La
- Năm 2027
- Kế Đô
- Địa Võng
- Năm 2028
- Thái Âm
- Diêm Vương
Bảng sao hạn tuổi 1994 nữ mạng
- Năm 2024
- Thái Âm
- Tam Kheo
- Năm 2025
- Thổ Tú
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2026
- La Hầu
- Diêm Vương
- Năm 2027
- Thái Dương
- Địa Võng
- Năm 2028
- Thái Bạch
- Thiên La
Tam Tai tuổi Giáp Tuất 1994
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Giáp Tuất 1994 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2028, 2029, 2030
- 2040, 2041, 2042
- 2052, 2053, 2054
- 2064, 2065, 2066
- 2076, 2077, 2078
- 2088, 2089, 2090
Năm hạn Thái Tuế tuổi Giáp Tuất 1994
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1994:
- 2024, năm Giáp Thìn, Xung Thái Tuế
- 2027, năm Đinh Mùi, Phá Thái Tuế
- 2029, năm Kỷ Dậu, Hại Thái Tuế
- 2030, năm Canh Tuất, Trị Thái Tuế
- 2033, năm Quý Sửu, Hình Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Giáp Tuất 1994
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu tử: 2026, 2035, 2044, 2053, 2062, 2071, 2080, 2089.
- Kim Lâu súc: 2028, 2037, 2046, 2055, 2064, 2073, 2082, 2091.
- Kim Lâu thân: 2030, 2039, 2048, 2057, 2066, 2075, 2084, 2093.
- Kim Lâu thê: 2032, 2041, 2050, 2059, 2068, 2077, 2086.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Giáp Tuất 1994
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1994 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Tứ Tấn Tài
- 2025: Ngũ Thọ Tử
- 2026: Lục Hoang Ốc
- 2027: Nhất Kiết
- 2028: Nhì Nghi
- 2029: Tam Địa Sát
- 2030: Tứ Tấn Tài
- 2031: Ngũ Thọ Tử
- 2032: Lục Hoang Ốc
- 2033: Tứ Tấn Tài