Tuổi Đinh Sửu 1997
Tuổi Đinh Sửu 1997 là những người sinh trong năm 1997 âm lịch, tức là từ ngày 7/2/1997 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1997) đến ngày 27/1/1998 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1997).
1997 bao nhiêu tuổi
28 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1997 mệnh gì
Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Hợp màu trắng, bạc, ghi, xám, xanh dương, đen; Kỵ màu vàng, nâu đất
1997 tuổi con gì
Con Trâu: Hồ Nội Chi Ngưu - Trâu trong hồ nước.
Năm 1997 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Đinh Sửu. Đinh là thiên can, Sửu là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Sửu (tức Trâu) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Trâu khác nhau, có 5 loại cả thảy. Đinh Sửu được xếp vào loại Trâu trong hồ nước (Hồ Nội Chi Ngưu). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Sửu 1997: Tỵ - Dậu - Sửu.
Tứ hành xung tuổi Sửu 1997: Thìn - Tuất, Sửu - Mùi. Sửu chính xung với Mùi.
1997 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 1997 hợp với các tuổi sau đây:
- Giáp Tý 1984
- Nhâm Thân 1932, 1992
- Bính Tý 1936, 1996
- Tân Tỵ 1941, 2001
- Nhâm Ngọ 1942, 2002
- Nhâm Thìn 1952, 2012
- Giáp Ngọ 1954, 2014
- Nhâm Dần 1962, 2022
- Bính Ngọ 1966, 2026
- Nhâm Tý 1972, 2032
- Nhâm Tuất 1982
Giải thích chi tiết: Đinh Sửu 1997 hợp tuổi nào?
Tuổi 1997 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Đinh Sửu 1997 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Đinh Sửu 1997
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Đinh Sửu 1997 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1997 nam mạng
- Năm 2024
- La Hầu
- Tam Kheo
- Năm 2025
- Thổ Tú
- Ngũ Mộ
- Năm 2026
- Thủy Diệu
- Ngũ Mộ
- Năm 2027
- Thái Bạch
- Thiên Tinh
- Năm 2028
- Thái Dương
- Toán Tận
Bảng sao hạn tuổi 1997 nữ mạng
- Năm 2024
- Kế Đô
- Thiên Tinh
- Năm 2025
- Vân Hớn
- Ngũ Mộ
- Năm 2026
- Mộc Đức
- Ngũ Mộ
- Năm 2027
- Thái Âm
- Tam Kheo
- Năm 2028
- Thổ Tú
- Huỳnh Tuyền
Tam Tai tuổi Đinh Sửu 1997
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Đinh Sửu 1997 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2031, 2032, 2033
- 2043, 2044, 2045
- 2055, 2056, 2057
- 2067, 2068, 2069
- 2079, 2080, 2081
- 2091, 2092, 2093
Năm hạn Thái Tuế tuổi Đinh Sửu 1997
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1997:
- 2024, năm Giáp Thìn, Phá Thái Tuế
- 2026, năm Bính Ngọ, Hại Thái Tuế
- 2027, năm Đinh Mùi, Xung Thái Tuế
- 2030, năm Canh Tuất, Hình Thái Tuế
- 2033, năm Quý Sửu, Trị Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Đinh Sửu 1997
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu thân: 2024, 2033, 2042, 2051, 2060, 2069, 2078, 2087, 2096.
- Kim Lâu thê: 2026, 2035, 2044, 2053, 2062, 2071, 2080, 2089.
- Kim Lâu tử: 2029, 2038, 2047, 2056, 2065, 2074, 2083, 2092.
- Kim Lâu súc: 2031, 2040, 2049, 2058, 2067, 2076, 2085, 2094.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Đinh Sửu 1997
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1997 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Tứ Tấn Tài
- 2025: Ngũ Thọ Tử
- 2026: Tam Địa Sát
- 2027: Tứ Tấn Tài
- 2028: Ngũ Thọ Tử
- 2029: Lục Hoang Ốc
- 2030: Nhất Kiết
- 2031: Nhì Nghi
- 2032: Tam Địa Sát
- 2033: Tứ Tấn Tài