Tuổi Bính Thìn 1976
Tuổi Bính Thìn 1976 là những người sinh trong năm 1976 âm lịch, tức là từ ngày 31/1/1976 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1976) đến ngày 17/2/1977 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1976).
1976 bao nhiêu tuổi
49 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1976 mệnh gì
Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Hợp màu đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu đất; Kỵ màu xanh lá cây
1976 tuổi con gì
Con Rồng: Thiên Thượng Chi Long - Rồng trên trời.
Năm 1976 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Bính Thìn. Bính là thiên can, Thìn là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Thìn (tức Rồng) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Rồng khác nhau, có 5 loại cả thảy. Bính Thìn được xếp vào loại Rồng trên trời (Thiên Thượng Chi Long). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Thìn 1976: Thân - Tý - Thìn.
Tứ hành xung tuổi Thìn 1976: Thìn - Tuất, Sửu - Mùi. Thìn chính xung với Tuất.
1976 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 1976 hợp với các tuổi sau đây:
- Tân Mùi 1931, 1991
- Tân Tỵ 1941, 2001
- Mậu Tý 1948, 2008
- Bính Thân 1956, 2016
- Đinh Dậu 1957, 2017
- Canh Tý 1960, 2020
- Tân Sửu 1961, 2021
- Ất Tỵ 1965, 2025
- Mậu Thân 1968, 2028
- Kỷ Dậu 1969, 2029
- Đinh Tỵ 1977
Giải thích chi tiết: Bính Thìn 1976 hợp tuổi nào?
Tuổi 1976 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Bính Thìn 1976 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Bính Thìn 1976
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Bính Thìn 1976 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1976 nam mạng
- Năm 2024
- Thái Bạch
- Toán Tận
- Năm 2025
- Thái Dương
- Toán Tận
- Năm 2026
- Vân Hớn
- Thiên La
- Năm 2027
- Kế Đô
- Địa Võng
- Năm 2028
- Thái Âm
- Diêm Vương
Bảng sao hạn tuổi 1976 nữ mạng
- Năm 2024
- Thái Âm
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2025
- Thổ Tú
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2026
- La Hầu
- Diêm Vương
- Năm 2027
- Thái Dương
- Địa Võng
- Năm 2028
- Thái Bạch
- Thiên La
Tam Tai tuổi Bính Thìn 1976
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Bính Thìn 1976 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2022, 2023, 2024
- 2034, 2035, 2036
- 2046, 2047, 2048
- 2058, 2059, 2060
- 2070, 2071, 2072
Năm hạn Thái Tuế tuổi Bính Thìn 1976
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1976:
- 2024, năm Giáp Thìn, Trị Thái Tuế
- 2027, năm Đinh Mùi, Hình Thái Tuế
- 2030, năm Canh Tuất, Xung Thái Tuế
- 2033, năm Quý Sửu, Phá Thái Tuế
- 2035, năm Ất Mão, Hại Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Bính Thìn 1976
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu tử: 2026, 2035, 2044, 2053, 2062, 2071.
- Kim Lâu súc: 2028, 2037, 2046, 2055, 2064, 2073.
- Kim Lâu thân: 2030, 2039, 2048, 2057, 2066, 2075.
- Kim Lâu thê: 2032, 2041, 2050, 2059, 2068.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Bính Thìn 1976
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1976 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Nhất Kiết
- 2025: Ngũ Thọ Tử
- 2026: Lục Hoang Ốc
- 2027: Nhất Kiết
- 2028: Nhì Nghi
- 2029: Tam Địa Sát
- 2030: Tứ Tấn Tài
- 2031: Ngũ Thọ Tử
- 2032: Lục Hoang Ốc
- 2033: Nhất Kiết