Mệnh Kim 金
Mệnh | Năm sinh |
---|---|
Kiếm Phong Kim | 1932, 1933, 1992, 1993 |
Bạch Lạp Kim | 1940, 1941, 2000, 2001 |
Sa Trung Kim | 1954, 1955, 2014, 2015 |
Kim Bạch Kim | 1962, 1963, 2022, 2023 |
Thoa Xuyến Kim | 1970, 1971, 2030, 2031 |
Hải Trung Kim | 1984, 1985 |
Mệnh Kim có sáu loại, gọi là 6 ngũ hành nạp âm. Trong sáu loại mệnh này thì Kiếm Phong Kim được xem là mạnh nhất.
Tính chất và đại diện của mệnh Kim
- Kim loại, chất rắn, vật dẫn.
- Đồng hồ, đồ điện tử.
- Trang sức bằng kim loại.
- Hình tròn, hình bầu, mái vòm.
- Mùa thu, gió.
- Màu trắng, bạc, ghi, xám.

Mệnh Kim hợp mệnh gì
Theo quan hệ tương sinh trong ngũ hành: Kim > Thủy > Mộc > Hỏa > Thổ > Kim, mệnh Kim tương sinh với các mệnh Thổ và Thủy:
- Kim gặp Thổ là tương sinh nhập: Thổ sinh ra Kim, hao Thổ vượng Kim, Thổ chịu thiệt thòi và Kim hưởng lợi.
- Kim gặp Thủy là tương sinh xuất: Kim sinh ra Thủy, hao Kim vượng Thủy, Kim chịu thiệt thòi và Thủy hưởng lợi.
Như vậy, Kim hợp Thổ và Thủy nhưng trong quan hệ với Thổ thì Kim có lợi nhiều hơn, còn trong quan hệ với Thủy thì Kim có sự hao tổn.
Mệnh Kim khắc mệnh gì
Theo quy luật của ngũ hành tương khắc (Kim > Mộc > Thổ > Thủy > Hỏa > Kim), mệnh Kim tương khắc với các mệnh Hỏa và Mộc:
- Kim gặp Hỏa là tương khắc nhập: Hỏa khắc Kim, Kim bị Hỏa chế ngự, lấn át.
- Kim gặp Mộc là tương khắc xuất: Kim khắc Mộc, Kim chế ngự Mộc nhưng cũng chịu hao tổn, mất mát.
Như vậy, Kim khắc với Hỏa và Mộc nhưng kỵ nhất đối với Kim là mệnh Hỏa vì đây là quan hệ khắc nhập, mình bị người ta khắc chế.
Quan hệ tương khắc nhập hay xuất nói chung đều không tốt, mệnh này cản trở mệnh kia, làm suy yếu lẫn nhau.
Mệnh Kim hợp màu gì
Nguyên tắc dùng màu: Thứ nhất màu tương sinh, thứ nhì màu bản mệnh. Sở dĩ ưu tiên màu tương sinh trước, vì ngoài tính tương hợp, việc sử dụng màu tương sinh còn có tác dụng nuôi dưỡng và thúc đẩy sự phát triển.
Thổ sinh Kim nên màu tương sinh của Kim là các màu của Thổ: vàng, nâu đất.
Màu bản mệnh của Kim là các màu trắng, bạc, ghi, xám.
Như vậy, mệnh Kim hợp với các màu vàng, nâu đất; sau đó đến các màu trắng, bạc, ghi, xám.

Mệnh Kim kỵ màu gì
Hỏa khắc Kim nên mệnh Kim kỵ với màu của Hỏa: đỏ, hồng, cam, tím.
Các năm sinh mệnh Kim
Năm sinh | Can chi | Mệnh (nạp âm) | Tuổi mụ |
---|---|---|---|
1932 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim (+) | 94 |
1933 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim (-) | 93 |
1940 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim (+) | 86 |
1941 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim (-) | 85 |
1954 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim (+) | 72 |
1955 | Ất Mùi | Sa Trung Kim (-) | 71 |
1962 | Nhâm Dần | Kim Bạch Kim (+) | 64 |
1963 | Quý Mão | Kim Bạch Kim (-) | 63 |
1970 | Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim (+) | 56 |
1971 | Tân Hợi | Thoa Xuyến Kim (-) | 55 |
1984 | Giáp Tý | Hải Trung Kim (+) | 42 |
1985 | Ất Sửu | Hải Trung Kim (-) | 41 |
1992 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim (+) | 34 |
1993 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim (-) | 33 |
2000 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim (+) | 26 |
2001 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim (-) | 25 |
2014 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim (+) | 12 |
2015 | Ất Mùi | Sa Trung Kim (-) | 11 |
2022 | Nhâm Dần | Kim Bạch Kim (+) | 4 |
2023 | Quý Mão | Kim Bạch Kim (-) | 3 |
2030 | Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim (+) | |
2031 | Tân Hợi | Thoa Xuyến Kim (-) |