Mệnh Hỏa 火

MệnhNăm sinh
Sơn Đầu Hỏa1934, 1935, 1994, 1995
Tích Lịch Hỏa1948, 1949, 2008, 2009
Sơn Hạ Hỏa1956, 1957, 2016, 2017
Phú Đăng Hỏa1964, 1965, 2024, 2025
Thiên Thượng Hỏa1978, 1979
Lư Trung Hỏa1926, 1927, 1986, 1987

Có sáu loại mệnh Hỏa tất cả, gọi là 6 ngũ hành nạp âm. Trong sáu loại mệnh này thì Thiên Thượng Hỏa được xem là mạnh nhất.

Tính chất và đại diện của mệnh Hỏa

Mệnh Hỏa
Mặt trời và màu đỏ là các đại diện của mệnh Hỏa

Mệnh Hỏa hợp mệnh gì

Theo quan hệ tương sinh trong ngũ hành (Kim > Thủy > Mộc > Hỏa > Thổ > Kim), mệnh Hỏa tương sinh với các mệnh Mộc và Thổ:

Như vậy, Hỏa hợp với MộcThổ nhưng trong quan hệ với Mộc thì Hỏa có lợi nhiều hơn, còn trong quan hệ với Thổ thì Hỏa có sự hao tổn.

Mệnh Hỏa khắc mệnh gì

Theo quy luật của ngũ hành tương khắc (Kim > Mộc > Thổ > Thủy > Hỏa > Kim), mệnh Hỏa tương khắc với các mệnh Thủy và Kim:

Quan hệ tương khắc nhập hay xuất nói chung đều không tốt, mệnh này cản trở mệnh kia, làm suy yếu lẫn nhau.

Mệnh Hỏa hợp màu gì

Nguyên tắc dùng màu: Thứ nhất màu tương sinh, thứ nhì màu bản mệnh. Sở dĩ ưu tiên màu tương sinh trước, vì ngoài tính tương hợp, việc sử dụng màu tương sinh còn có tác dụng nuôi dưỡng và thúc đẩy sự phát triển.

Mộc sinh Hỏa nên màu tương sinh của Hỏa là màu Mộc: xanh lá cây.

Màu bản mệnh của Hỏa là các màu đỏ, hồng, cam, tím.

Như vậy, mệnh Hỏa hợp với màu xanh lá cây; sau đó đến các màu đỏ, hồng, cam, tím.

Mệnh Hỏa hợp với các màu xanh lá cây, đỏ, hồng, cam, tím
Mệnh Hỏa hợp với các màu xanh lá cây, đỏ, hồng, cam, tím

Mệnh Hỏa kỵ màu gì

Thủy khắc Hỏa nên mệnh Hỏa kỵ với màu của Thủy: xanh dương, đen.

Tra cứu tất cả các năm sinh của mệnh Hỏa

Bảng năm sinh mệnh Hỏa (+) là mệnh Dương, (-) là mệnh Âm. Tuổi mụ được tính đến năm âm lịch hiện tại (2025).
Năm sinhCan chiMệnh (nạp âm)Tuổi mụ
1926Bính DầnLư Trung Hỏa (+)100
1927Đinh MãoLư Trung Hỏa (-)99
1934Giáp TuấtSơn Đầu Hỏa (+)92
1935Ất HợiSơn Đầu Hỏa (-)91
1948Mậu TýTích Lịch Hỏa (+)78
1949Kỷ SửuTích Lịch Hỏa (-)77
1956Bính ThânSơn Hạ Hỏa (+)70
1957Đinh DậuSơn Hạ Hỏa (-)69
1964Giáp ThìnPhú Đăng Hỏa (+)62
1965Ất TỵPhú Đăng Hỏa (-)61
1978Mậu NgọThiên Thượng Hỏa (+)48
1979Kỷ MùiThiên Thượng Hỏa (-)47
1986Bính DầnLư Trung Hỏa (+)40
1987Đinh MãoLư Trung Hỏa (-)39
1994Giáp TuấtSơn Đầu Hỏa (+)32
1995Ất HợiSơn Đầu Hỏa (-)31
2008Mậu TýTích Lịch Hỏa (+)18
2009Kỷ SửuTích Lịch Hỏa (-)17
2016Bính ThânSơn Hạ Hỏa (+)10
2017Đinh DậuSơn Hạ Hỏa (-)9
2024Giáp ThìnPhú Đăng Hỏa (+)2
2025Ất TỵPhú Đăng Hỏa (-)1
Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: