Tuổi Nhâm Ngọ 2002
Tuổi Nhâm Ngọ 2002 là những người sinh trong năm 2002 âm lịch, tức là từ ngày 12/2/2002 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 2002) đến ngày 31/1/2003 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 2002).
2002 bao nhiêu tuổi
23 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
2002 mệnh gì
Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Hợp màu xanh dương, đen, xanh lá cây; Kỵ màu trắng, bạc, ghi, xám
2002 tuổi con gì
Con Ngựa: Quân Trung Chi Mã - Ngựa chiến.
Năm 2002 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Nhâm Ngọ. Nhâm là thiên can, Ngọ là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Ngọ (tức Ngựa) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Ngựa khác nhau, có 5 loại cả thảy. Nhâm Ngọ được xếp vào loại Ngựa chiến (Quân Trung Chi Mã). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Ngọ 2002: Dần - Ngọ - Tuất.
Tứ hành xung tuổi Ngọ 2002: Tý - Ngọ, Mão - Dậu. Ngọ chính xung với Tý.
2002 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 2002 hợp với các tuổi sau đây:
- Quý Hợi 1983
- Đinh Sửu 1937, 1997
- Quý Mùi 1943, 2003
- Kỷ Hợi 1959, 2019
- Đinh Mùi 1967, 2027
- Giáp Dần 1974
- Nhâm Tuất 1982
Giải thích chi tiết: Nhâm Ngọ 2002 hợp tuổi nào?
Tuổi 2002 kỵ với các tuổi sau đây:
- Giáp Tý 1984
- Mậu Thìn 1928, 1988
- Mậu Tý 1948, 2008
- Canh Tý 1960, 2020
- Mậu Thân 1968, 2028
- Nhâm Tý 1972, 2032
Giải thích chi tiết: Nhâm Ngọ 2002 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Nhâm Ngọ 2002
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Nhâm Ngọ 2002 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 2002 nam mạng
- Năm 2024
- Thái Dương
- Toán Tận
- Năm 2025
- Vân Hớn
- Thiên La
- Năm 2026
- Kế Đô
- Địa Võng
- Năm 2027
- Thái Âm
- Diêm Vương
- Năm 2028
- Mộc Đức
- Huỳnh Tuyền
Bảng sao hạn tuổi 2002 nữ mạng
- Năm 2024
- Thổ Tú
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2025
- La Hầu
- Diêm Vương
- Năm 2026
- Thái Dương
- Địa Võng
- Năm 2027
- Thái Bạch
- Thiên La
- Năm 2028
- Thủy Diệu
- Toán Tận
Tam Tai tuổi Nhâm Ngọ 2002
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Nhâm Ngọ 2002 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2028, 2029, 2030
- 2040, 2041, 2042
- 2052, 2053, 2054
- 2064, 2065, 2066
- 2076, 2077, 2078
- 2088, 2089, 2090
- 2100, 2101, 2102
Năm hạn Thái Tuế tuổi Nhâm Ngọ 2002
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 2002:
- 2026, năm Bính Ngọ, Trị Thái Tuế
- 2029, năm Kỷ Dậu, Hình Thái Tuế
- 2032, năm Nhâm Tý, Xung Thái Tuế
- 2033, năm Quý Sửu, Hại Thái Tuế
- 2035, năm Ất Mão, Phá Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Nhâm Ngọ 2002
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu tử: 2025, 2034, 2043, 2052, 2061, 2070, 2079, 2088, 2097.
- Kim Lâu súc: 2027, 2036, 2045, 2054, 2063, 2072, 2081, 2090, 2099.
- Kim Lâu thân: 2029, 2038, 2047, 2056, 2065, 2074, 2083, 2092, 2101.
- Kim Lâu thê: 2031, 2040, 2049, 2058, 2067, 2076, 2085, 2094.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Nhâm Ngọ 2002
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 2002 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Ngũ Thọ Tử
- 2025: Lục Hoang Ốc
- 2026: Nhất Kiết
- 2027: Nhì Nghi
- 2028: Tam Địa Sát
- 2029: Tứ Tấn Tài
- 2030: Ngũ Thọ Tử
- 2031: Tam Địa Sát
- 2032: Tứ Tấn Tài
- 2033: Ngũ Thọ Tử