Tuổi Quý Dậu 1993
Tuổi Quý Dậu 1993 là những người sinh trong năm 1993 âm lịch, tức là từ ngày 23/1/1993 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1993) đến ngày 9/2/1994 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1993).
1993 bao nhiêu tuổi
32 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1993 mệnh gì
Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Hợp màu vàng, nâu đất, trắng, bạc, ghi, xám; Kỵ màu đỏ, hồng, cam, tím
1993 tuổi con gì
Con Gà: Lâu Túc Kê - Gà nhà gác.
Năm 1993 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Quý Dậu. Quý là thiên can, Dậu là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Dậu (tức Gà) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Gà khác nhau, có 5 loại cả thảy. Quý Dậu được xếp vào loại Gà nhà gác (Lâu Túc Kê). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Dậu 1993: Tỵ - Dậu - Sửu.
Tứ hành xung tuổi Dậu 1993: Tý - Ngọ, Mão - Dậu. Dậu chính xung với Mão.
1993 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 1993 hợp với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Quý Dậu 1993 hợp tuổi nào?
Tuổi 1993 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Quý Dậu 1993 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Quý Dậu 1993
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Quý Dậu 1993 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1993 nam mạng
- Năm 2024
- Thái Dương
- Toán Tận
- Năm 2025
- Vân Hớn
- Thiên La
- Năm 2026
- Kế Đô
- Địa Võng
- Năm 2027
- Thái Âm
- Diêm Vương
- Năm 2028
- Mộc Đức
- Huỳnh Tuyền
Bảng sao hạn tuổi 1993 nữ mạng
- Năm 2024
- Thổ Tú
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2025
- La Hầu
- Diêm Vương
- Năm 2026
- Thái Dương
- Địa Võng
- Năm 2027
- Thái Bạch
- Thiên La
- Năm 2028
- Thủy Diệu
- Toán Tận
Tam Tai tuổi Quý Dậu 1993
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Quý Dậu 1993 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2031, 2032, 2033
- 2043, 2044, 2045
- 2055, 2056, 2057
- 2067, 2068, 2069
- 2079, 2080, 2081
- 2091, 2092, 2093
Năm hạn Thái Tuế tuổi Quý Dậu 1993
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1993:
- 2026, năm Bính Ngọ, Hình Thái Tuế
- 2029, năm Kỷ Dậu, Trị Thái Tuế
- 2030, năm Canh Tuất, Hại Thái Tuế
- 2032, năm Nhâm Tý, Phá Thái Tuế
- 2035, năm Ất Mão, Xung Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Quý Dậu 1993
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu tử: 2025, 2034, 2043, 2052, 2061, 2070, 2079, 2088.
- Kim Lâu súc: 2027, 2036, 2045, 2054, 2063, 2072, 2081, 2090.
- Kim Lâu thân: 2029, 2038, 2047, 2056, 2065, 2074, 2083, 2092.
- Kim Lâu thê: 2031, 2040, 2049, 2058, 2067, 2076, 2085.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Quý Dậu 1993
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1993 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Ngũ Thọ Tử
- 2025: Lục Hoang Ốc
- 2026: Nhất Kiết
- 2027: Nhì Nghi
- 2028: Tam Địa Sát
- 2029: Tứ Tấn Tài
- 2030: Ngũ Thọ Tử
- 2031: Lục Hoang Ốc
- 2032: Tứ Tấn Tài
- 2033: Ngũ Thọ Tử