Tuổi Mậu Ngọ 1978
Tuổi Mậu Ngọ 1978 là những người sinh trong năm 1978 âm lịch, tức là từ ngày 7/2/1978 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1978) đến ngày 27/1/1979 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1978).
1978 bao nhiêu tuổi
47 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1978 mệnh gì
Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)
Hợp màu xanh lá cây, đỏ, hồng, cam, tím; Kỵ màu xanh dương, đen
1978 tuổi con gì
Con Ngựa: Cứu Nội Chi Mã - Ngựa trong chuồng.
Năm 1978 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Mậu Ngọ. Mậu là thiên can, Ngọ là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Ngọ (tức Ngựa) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Ngựa khác nhau, có 5 loại cả thảy. Mậu Ngọ được xếp vào loại Ngựa trong chuồng (Cứu Nội Chi Mã). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Ngọ 1978: Dần - Ngọ - Tuất.
Tứ hành xung tuổi Ngọ 1978: Tý - Ngọ, Mão - Dậu. Ngọ chính xung với Tý.
1978 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 1978 hợp với các tuổi sau đây:
- Kỷ Tỵ 1929, 1989
- Quý Mùi 1943, 2003
- Canh Dần 1950, 2010
- Mậu Tuất 1958, 2018
- Ất Tỵ 1965, 2025
- Quý Sửu 1973
- Kỷ Mùi 1979
Giải thích chi tiết: Mậu Ngọ 1978 hợp tuổi nào?
Tuổi 1978 kỵ với các tuổi sau đây:
- Giáp Tý 1984
- Bính Tý 1936, 1996
- Giáp Thân 1944, 2004
- Mậu Tý 1948, 2008
- Giáp Ngọ 1954, 2014
- Giáp Thìn 1964, 2024
Giải thích chi tiết: Mậu Ngọ 1978 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Mậu Ngọ 1978
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Mậu Ngọ 1978 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1978 nam mạng
- Năm 2024
- Thổ Tú
- Ngũ Mộ
- Năm 2025
- Thủy Diệu
- Thiên Tinh
- Năm 2026
- Thái Bạch
- Toán Tận
- Năm 2027
- Thái Dương
- Toán Tận
- Năm 2028
- Vân Hớn
- Thiên La
Bảng sao hạn tuổi 1978 nữ mạng
- Năm 2024
- Vân Hớn
- Ngũ Mộ
- Năm 2025
- Mộc Đức
- Tam Kheo
- Năm 2026
- Thái Âm
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2027
- Thổ Tú
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2028
- La Hầu
- Diêm Vương
Tam Tai tuổi Mậu Ngọ 1978
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Mậu Ngọ 1978 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2028, 2029, 2030
- 2040, 2041, 2042
- 2052, 2053, 2054
- 2064, 2065, 2066
- 2076, 2077, 2078
Năm hạn Thái Tuế tuổi Mậu Ngọ 1978
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1978:
- 2026, năm Bính Ngọ, Trị Thái Tuế
- 2029, năm Kỷ Dậu, Hình Thái Tuế
- 2032, năm Nhâm Tý, Xung Thái Tuế
- 2033, năm Quý Sửu, Hại Thái Tuế
- 2035, năm Ất Mão, Phá Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Mậu Ngọ 1978
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu thê: 2025, 2034, 2043, 2052, 2061, 2070.
- Kim Lâu tử: 2028, 2037, 2046, 2055, 2064, 2073.
- Kim Lâu súc: 2030, 2039, 2048, 2057, 2066, 2075.
- Kim Lâu thân: 2032, 2041, 2050, 2059, 2068, 2077.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Mậu Ngọ 1978
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1978 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Ngũ Thọ Tử
- 2025: Lục Hoang Ốc
- 2026: Nhất Kiết
- 2027: Ngũ Thọ Tử
- 2028: Lục Hoang Ốc
- 2029: Nhất Kiết
- 2030: Nhì Nghi
- 2031: Tam Địa Sát
- 2032: Tứ Tấn Tài
- 2033: Ngũ Thọ Tử