Tuổi Ngọ (Ngựa)

TuổiNămHình tượng
Giáp Ngọ1954, 2014Ngựa trong mây
Bính Ngọ1966, 2026Ngựa chạy trên đường
Mậu Ngọ1978Ngựa trong chuồng
Canh Ngọ1930, 1990Ngựa trong nhà
Nhâm Ngọ1942, 2002Ngựa chiến

Ưu điểm của người tuổi Ngọ

Những điểm yếu của người tuổi Ngọ

Mệnh và vận số của tuổi Ngọ

Theo nguyên tắc phối hợp Can-Chi, Ngọ là Địa chi dương, được kết hợp với các Thiên can dương (Giáp, Bính, Mậu, Canh, Nhâm) để tạo nên 5 loại tuổi Ngọ khác nhau. Mỗi loại tuổi Ngọ tương ứng với một hình tượng (vận số, loại tuổi Ngựa) và mệnh (ngũ hành) riêng biệt, tạo nên những nét tính cách và số mệnh đặc trưng riêng.

Mệnh của tuổi Ngọ
TuổiNăm sinhMệnh
Giáp Ngọ1954, 2014KimSa Trung Kim
Bính Ngọ1966, 2026ThủyThiên Hà Thủy
Mậu Ngọ1978HỏaThiên Thượng Hỏa
Canh Ngọ1930, 1990ThổLộ Bàng Thổ
Nhâm Ngọ1942, 2002MộcDương Liễu Mộc
Các hình tượng (vận số) của tuổi Ngọ
TuổiNăm sinhHình tượngÝ nghĩa
Giáp Ngọ1954, 2014Vân Trung Chi MãNgựa trong mây
Bính Ngọ1966, 2026Hành Lộ Chi MãNgựa chạy trên đường
Mậu Ngọ1978Cứu Nội Chi MãNgựa trong chuồng
Canh Ngọ1930, 1990Thất Lý Chi MãNgựa trong nhà
Nhâm Ngọ1942, 2002Quân Trung Chi MãNgựa chiến

Tuổi Ngọ hợp và khắc với tuổi nào?

Tam hợp và Nhị hợp

Tứ hành xung

Tuổi Ngọ nằm trong nhóm Tứ hành xung Tý - Ngọ - Mão - Dậu. Trong đó Tý và Ngọ là chính xung.

Hợp khắc theo Thiên can và Ngũ hành

Mỗi loại tuổi Ngọ tương ứng với một Thiên canNgũ hành khác nhau. Tính hợp - khắc do sự tương tác của Thiên can, Ngũ hành tạo ra cũng quan trọng không kém so với quan hệ hợp - khắc giữa các con giáp như vừa phân tích bên trên.

TuổiMệnh hợpMệnh khắcCan hợpCan khắc
Giáp Ngọ (Kim)Thổ, ThủyHỏa, MộcKỷCanh
Bính Ngọ (Thủy)Kim, MộcThổ, HỏaTânNhâm
Mậu Ngọ (Hỏa)Mộc, ThổThủy, KimQuýGiáp
Canh Ngọ (Thổ)Hỏa, KimMộc, ThủyẤtBính
Nhâm Ngọ (Mộc)Thủy, HỏaKim, ThổĐinhMậu

Ứng dụng hợp - khắc trong cuộc sống

Trong hôn nhân:

Trong làm ăn, kinh doanh:

Năm sinh và tuổi mụ tuổi Ngọ

Bảng năm sinh các tuổi Ngọ (Tuổi mụ được tính đến năm âm lịch hiện tại - 2025).
Năm âm lịchDương lịchTuổi mụ
1930Canh NgọTừ 30/1/1930 - 16/2/193196
1942Nhâm NgọTừ 15/2/1942 - 4/2/194384
1954Giáp NgọTừ 3/2/1954 - 23/1/195572
1966Bính NgọTừ 21/1/1966 - 8/2/196760
1978Mậu NgọTừ 7/2/1978 - 27/1/197948
1990Canh NgọTừ 27/1/1990 - 14/2/199136
2002Nhâm NgọTừ 12/2/2002 - 31/1/200324
2014Giáp NgọTừ 31/1/2014 - 18/2/201512
2026Bính NgọTừ 17/2/2026 - 5/2/2027
Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: