Tuổi Tân Tỵ 2001
Tuổi Tân Tỵ 2001 là những người sinh trong năm 2001 âm lịch, tức là từ ngày 24/1/2001 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 2001) đến ngày 11/2/2002 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 2001).
2001 bao nhiêu tuổi
24 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
2001 mệnh gì
Bạch Lạp Kim
(Vàng chân nến)
Hợp màu vàng, nâu đất, trắng, bạc, ghi, xám; Kỵ màu đỏ, hồng, cam, tím
2001 tuổi con gì
Con Rắn: Đông Tàng Chi Xà - Rắn ngủ đông.
Năm 2001 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Tân Tỵ. Tân là thiên can, Tỵ là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Tỵ (tức Rắn) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Rắn khác nhau, có 5 loại cả thảy. Tân Tỵ được xếp vào loại Rắn ngủ đông (Đông Tàng Chi Xà). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Tỵ 2001: Tỵ - Dậu - Sửu.
Tứ hành xung tuổi Tỵ 2001: Dần - Thân, Tỵ - Hợi. Tỵ chính xung với Hợi.
2001 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 2001 hợp với các tuổi sau đây:
- Ất Dậu 1945, 2005
- Bính Tuất 1946, 2006
- Tân Sửu 1961, 2021
- Mậu Thân 1968, 2028
- Kỷ Dậu 1969, 2029
- Bính Thìn 1976
Giải thích chi tiết: Tân Tỵ 2001 hợp tuổi nào?
Tuổi 2001 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Tân Tỵ 2001 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Tân Tỵ 2001
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Tân Tỵ 2001 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 2001 nam mạng
- Năm 2024
- Vân Hớn
- Thiên La
- Năm 2025
- Kế Đô
- Địa Võng
- Năm 2026
- Thái Âm
- Diêm Vương
- Năm 2027
- Mộc Đức
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2028
- La Hầu
- Tam Kheo
Bảng sao hạn tuổi 2001 nữ mạng
- Năm 2024
- La Hầu
- Diêm Vương
- Năm 2025
- Thái Dương
- Địa Võng
- Năm 2026
- Thái Bạch
- Thiên La
- Năm 2027
- Thủy Diệu
- Toán Tận
- Năm 2028
- Kế Đô
- Thiên Tinh
Tam Tai tuổi Tân Tỵ 2001
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Tân Tỵ 2001 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2031, 2032, 2033
- 2043, 2044, 2045
- 2055, 2056, 2057
- 2067, 2068, 2069
- 2079, 2080, 2081
- 2091, 2092, 2093
Năm hạn Thái Tuế tuổi Tân Tỵ 2001
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 2001:
- 2025, năm Ất Tỵ, Trị Thái Tuế
- 2028, năm Mậu Thân, Phá Thái Tuế
- 2031, năm Tân Hợi, Xung Thái Tuế
- 2034, năm Giáp Dần, Hại Thái Tuế
- 2037, năm Đinh Tỵ, Trị Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Tân Tỵ 2001
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu tử: 2024, 2033, 2042, 2051, 2060, 2069, 2078, 2087, 2096.
- Kim Lâu súc: 2026, 2035, 2044, 2053, 2062, 2071, 2080, 2089, 2098.
- Kim Lâu thân: 2028, 2037, 2046, 2055, 2064, 2073, 2082, 2091, 2100.
- Kim Lâu thê: 2030, 2039, 2048, 2057, 2066, 2075, 2084, 2093.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Tân Tỵ 2001
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 2001 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Lục Hoang Ốc
- 2025: Nhất Kiết
- 2026: Nhì Nghi
- 2027: Tam Địa Sát
- 2028: Tứ Tấn Tài
- 2029: Ngũ Thọ Tử
- 2030: Tam Địa Sát
- 2031: Tứ Tấn Tài
- 2032: Ngũ Thọ Tử
- 2033: Lục Hoang Ốc