Tuổi Canh Ngọ 1990
Tuổi Canh Ngọ 1990 là những người sinh trong năm 1990 âm lịch, tức là từ ngày 27/1/1990 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1990) đến ngày 14/2/1991 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1990).
1990 bao nhiêu tuổi
35 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1990 mệnh gì
Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Hợp màu đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu đất; Kỵ màu xanh lá cây
1990 tuổi con gì
Con Ngựa: Thất Lý Chi Mã - Ngựa trong nhà.
Năm 1990 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Canh Ngọ. Canh là thiên can, Ngọ là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Ngọ (tức Ngựa) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Ngựa khác nhau, có 5 loại cả thảy. Canh Ngọ được xếp vào loại Ngựa trong nhà (Thất Lý Chi Mã). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Ngọ 1990: Dần - Ngọ - Tuất.
Tứ hành xung tuổi Ngọ 1990: Tý - Ngọ, Mão - Dậu. Ngọ chính xung với Tý.
1990 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 1990 hợp với các tuổi sau đây:
- Tân Mùi 1931, 1991
- Giáp Tuất 1934, 1994
- Ất Hợi 1935, 1995
- Mậu Dần 1938, 1998
- Ất Mùi 1955, 2015
- Ất Tỵ 1965, 2025
- Mậu Thân 1968, 2028
- Kỷ Mùi 1979
Giải thích chi tiết: Canh Ngọ 1990 hợp tuổi nào?
Tuổi 1990 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Canh Ngọ 1990 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Canh Ngọ 1990
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Canh Ngọ 1990 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1990 nam mạng
- Năm 2024
- Thái Âm
- Diêm Vương
- Năm 2025
- Mộc Đức
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2026
- La Hầu
- Tam Kheo
- Năm 2027
- Thổ Tú
- Ngũ Mộ
- Năm 2028
- Thủy Diệu
- Thiên Tinh
Bảng sao hạn tuổi 1990 nữ mạng
- Năm 2024
- Thái Bạch
- Thiên La
- Năm 2025
- Thủy Diệu
- Toán Tận
- Năm 2026
- Kế Đô
- Thiên Tinh
- Năm 2027
- Vân Hớn
- Ngũ Mộ
- Năm 2028
- Mộc Đức
- Tam Kheo
Tam Tai tuổi Canh Ngọ 1990
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Canh Ngọ 1990 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2028, 2029, 2030
- 2040, 2041, 2042
- 2052, 2053, 2054
- 2064, 2065, 2066
- 2076, 2077, 2078
- 2088, 2089, 2090
Năm hạn Thái Tuế tuổi Canh Ngọ 1990
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1990:
- 2026, năm Bính Ngọ, Trị Thái Tuế
- 2029, năm Kỷ Dậu, Hình Thái Tuế
- 2032, năm Nhâm Tý, Xung Thái Tuế
- 2033, năm Quý Sửu, Hại Thái Tuế
- 2035, năm Ất Mão, Phá Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Canh Ngọ 1990
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu súc: 2024, 2033, 2042, 2051, 2060, 2069, 2078, 2087.
- Kim Lâu thân: 2026, 2035, 2044, 2053, 2062, 2071, 2080, 2089.
- Kim Lâu thê: 2028, 2037, 2046, 2055, 2064, 2073, 2082.
- Kim Lâu tử: 2031, 2040, 2049, 2058, 2067, 2076, 2085.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Canh Ngọ 1990
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1990 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Nhì Nghi
- 2025: Tam Địa Sát
- 2026: Tứ Tấn Tài
- 2027: Ngũ Thọ Tử
- 2028: Lục Hoang Ốc
- 2029: Tứ Tấn Tài
- 2030: Ngũ Thọ Tử
- 2031: Lục Hoang Ốc
- 2032: Nhất Kiết
- 2033: Nhì Nghi