Tuổi Đinh Tỵ 1977
Tuổi Đinh Tỵ 1977 là những người sinh trong năm 1977 âm lịch, tức là từ ngày 18/2/1977 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1977) đến ngày 6/2/1978 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1977).
1977 bao nhiêu tuổi
48 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1977 mệnh gì
Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Hợp màu đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu đất; Kỵ màu xanh lá cây
1977 tuổi con gì
Con Rắn: Đầm Nội Chi Xà - Rắn trong đầm.
Năm 1977 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Đinh Tỵ. Đinh là thiên can, Tỵ là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Tỵ (tức Rắn) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Rắn khác nhau, có 5 loại cả thảy. Đinh Tỵ được xếp vào loại Rắn trong đầm (Đầm Nội Chi Xà). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Tỵ 1977: Tỵ - Dậu - Sửu.
Tứ hành xung tuổi Tỵ 1977: Dần - Thân, Tỵ - Hợi. Tỵ chính xung với Hợi.
1977 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 1977 hợp với các tuổi sau đây:
- Canh Ngọ 1930, 1990
- Nhâm Thân 1932, 1992
- Kỷ Sửu 1949, 2009
- Bính Thân 1956, 2016
- Đinh Dậu 1957, 2017
- Tân Sửu 1961, 2021
- Mậu Thân 1968, 2028
- Kỷ Dậu 1969, 2029
- Mậu Ngọ 1978
Giải thích chi tiết: Đinh Tỵ 1977 hợp tuổi nào?
Tuổi 1977 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Đinh Tỵ 1977 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Đinh Tỵ 1977
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Đinh Tỵ 1977 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1977 nam mạng
- Năm 2024
- Thủy Diệu
- Thiên Tinh
- Năm 2025
- Thái Bạch
- Toán Tận
- Năm 2026
- Thái Dương
- Toán Tận
- Năm 2027
- Vân Hớn
- Thiên La
- Năm 2028
- Kế Đô
- Địa Võng
Bảng sao hạn tuổi 1977 nữ mạng
- Năm 2024
- Mộc Đức
- Tam Kheo
- Năm 2025
- Thái Âm
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2026
- Thổ Tú
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2027
- La Hầu
- Diêm Vương
- Năm 2028
- Thái Dương
- Địa Võng
Tam Tai tuổi Đinh Tỵ 1977
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Đinh Tỵ 1977 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2031, 2032, 2033
- 2043, 2044, 2045
- 2055, 2056, 2057
- 2067, 2068, 2069
Năm hạn Thái Tuế tuổi Đinh Tỵ 1977
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1977:
- 2025, năm Ất Tỵ, Trị Thái Tuế
- 2028, năm Mậu Thân, Phá Thái Tuế
- 2031, năm Tân Hợi, Xung Thái Tuế
- 2034, năm Giáp Dần, Hại Thái Tuế
- 2037, năm Đinh Tỵ, Trị Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Đinh Tỵ 1977
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu thê: 2024, 2033, 2042, 2051, 2060, 2069.
- Kim Lâu tử: 2027, 2036, 2045, 2054, 2063, 2072.
- Kim Lâu súc: 2029, 2038, 2047, 2056, 2065, 2074.
- Kim Lâu thân: 2031, 2040, 2049, 2058, 2067, 2076.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Đinh Tỵ 1977
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1977 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Lục Hoang Ốc
- 2025: Nhất Kiết
- 2026: Ngũ Thọ Tử
- 2027: Lục Hoang Ốc
- 2028: Nhất Kiết
- 2029: Nhì Nghi
- 2030: Tam Địa Sát
- 2031: Tứ Tấn Tài
- 2032: Ngũ Thọ Tử
- 2033: Lục Hoang Ốc