Tuổi Tân Sửu 2021

Mệnh tuổi Tân Sửu 2021

Về ngũ hành, tuổi Tân Sửu 2021 mang mệnh Thổ, phân loại Bích Thượng Thổ. Bích Thượng Thổ (Đất trên tường) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Tân Sửu. Về âm dương, Tân Sửu là Âm, do đó mệnh của Tân Sửu được ghi đầy đủ là Âm Thổ.

Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì HỏaMộc là rất quan trọng đối với mệnh của Tân Sửu 2021 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Hỏa là tương sinh nhập, tốt nhất. Mộc là tương khắc nhập, kỵ nhất.

Mệnh Bích Thượng Thổ

Người mệnh Bích Thượng Thổ là những người đáng tin cậy, sống nguyên tắc và có trách nhiệm cao. Họ là mẫu người lý tưởng để xây dựng các mối quan hệ bền vững trong công việc lẫn cuộc sống. Tuy nhiên, họ cần khắc phục tính bảo thủ, phát triển khả năng sáng tạo và linh hoạt hơn để đạt được sự cân bằng trong mọi lĩnh vực.

Bài chi tiết: Bích Thượng Thổ, mệnh tuổi Tân Sửu 2021

Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2021

Tuổi 2021 hợp và kỵ tuổi nào?

Việc xác định cơ bản sự tương hợp hoặc tương khắc giữa tuổi Tân Sửu 2021 với các tuổi khác dựa trên các bộ Tam hợp, Lục hợp, Tứ hành xung, Ngũ hành tương sinh tương khắc và Thiên can tương hợp tương phá. Đây là các nguyên tắc phổ biến trong việc chọn bạn đời, đối tác kinh doanh, bạn bè... hoặc để tránh những xung đột không đáng có trong cuộc sống.

1. Tương hợp

Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2021, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.

TuổiNăm sinhMệnh
Bính Dần1926, 1986Hỏa
Quý Dậu1933, 1993Kim
Mậu Tý1948, 2008Hỏa
Bính Thân1956, 2016Hỏa
Đinh Dậu1957, 2017Hỏa
Ất Tỵ1965, 2025Hỏa

Bài chi tiết: Tân Sửu 2021 hợp tuổi nào?

2. Tương khắc

  • Tứ hành xung: Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
  • Chính xung: Tuổi Mùi.
  • Can khắc: Can Đinh (Đinh phá Tân).
  • Mệnh tương khắc: Mệnh Mộc (Mộc khắc Thổ), Mệnh Thủy (Thổ khắc Thủy).
  • Mệnh tương tranh: Âm Thổ.

Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2021, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.

TuổiNăm sinhMệnh
Tân Mùi1931, 1991Âm Thổ
Đinh Sửu1937, 1997Thủy
Quý Mùi1943, 2003Mộc
Đinh Hợi1947, 2007Âm Thổ
Đinh Mùi1967, 2027Thủy

Bài chi tiết: Tân Sửu 2021 kỵ tuổi nào?

Sao hạn tuổi Tân Sửu 2021

Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Tân Sửu 2021 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.

Bảng sao hạn tuổi 2021 nam mạng

Năm 2025
Thái Dương
Toán Tận
Năm 2026
Vân Hớn
Thiên La
Năm 2027
Kế Đô
Địa Võng
Năm 2028
Thái Âm
Diêm Vương
Năm 2029
Mộc Đức
Huỳnh Tuyền

Bảng sao hạn tuổi 2021 nữ mạng

Năm 2025
Thổ Tú
Huỳnh Tuyền
Năm 2026
La Hầu
Diêm Vương
Năm 2027
Thái Dương
Địa Võng
Năm 2028
Thái Bạch
Thiên La
Năm 2029
Thủy Diệu
Toán Tận

Tam Tai tuổi Tân Sửu 2021

Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.

Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Tân Sửu 2021 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):

  • 2031, 2032, 2033
  • 2043, 2044, 2045
  • 2055, 2056, 2057
  • 2067, 2068, 2069
  • 2079, 2080, 2081
  • 2091, 2092, 2093
  • 2103, 2104, 2105
  • 2115, 2116, 2117

Năm hạn Thái Tuế tuổi Tân Sửu 2021

Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.

Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 2021:

Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: