Tuổi Ất Mùi 2015
- Ất Mùi: Ất là Thiên can, Mùi là Địa chi.
- Sinh năm: 2015 âm lịch (19/2/2015 đến 7/2/2016 dương lịch).
- Tuổi mụ: 11 tuổi (đến năm 2025 âm lịch hiện tại).
- Cầm tinh: Con Dê (Mùi).
- Hình tượng: Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến).
- Mệnh: Âm Kim, nạp âm Sa Trung Kim.
Mệnh tuổi Ất Mùi 2015
Về ngũ hành, tuổi Ất Mùi 2015 mang mệnh Kim, phân loại Sa Trung Kim. Sa Trung Kim (Vàng trong cát) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Ất Mùi. Về âm dương, Ất Mùi là Âm, do đó mệnh của Ất Mùi được ghi đầy đủ là Âm Kim.
- Tương sinh: Thổ, Thủy. Thổ sinh Kim và Kim sinh Thủy.
- Tương khắc: Hỏa, Mộc. Hỏa khắc Kim và Kim khắc Mộc.
Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì Thổ và Hỏa là rất quan trọng đối với mệnh của Ất Mùi 2015 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Thổ là tương sinh nhập, tốt nhất. Hỏa là tương khắc nhập, kỵ nhất.
Mệnh Sa Trung Kim
Kim loại trong cát mang ý nghĩa tiềm ẩn. Đây là dạng kim loại chưa được tinh luyện, chưa lộ diện giá trị thực sự. Vì vậy, những người mệnh Sa Trung Kim thường phải trải qua quá trình rèn luyện, đối mặt thử thách để phát huy năng lực.
Bài chi tiết: Sa Trung Kim, mệnh tuổi Ất Mùi 2015
Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2015
- Hợp màu vàng, nâu đất, trắng, bạc, ghi, xám (các màu thuộc hành Thổ và Kim).
- Kỵ màu đỏ, hồng, cam, tím (thuộc hành Hỏa).
2015 hợp và kỵ tuổi nào?
Việc xác định cơ bản sự tương hợp hoặc tương khắc giữa tuổi Ất Mùi 2015 với các tuổi khác dựa trên các bộ Tam hợp, Lục hợp, Tứ hành xung, Ngũ hành tương sinh tương khắc và Thiên can tương hợp tương phá. Đây là các nguyên tắc phổ biến trong việc chọn bạn đời, đối tác kinh doanh, bạn bè... hoặc để tránh những xung đột không đáng có trong cuộc sống.
1. Tương hợp
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2015, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi | Năm sinh | Mệnh |
---|---|---|
Canh Ngọ | 1930, 1990 | Thổ |
Kỷ Mão | 1939, 1999 | Thổ |
Đinh Hợi | 1947, 2007 | Thổ |
Canh Tý | 1960, 2020 | Thổ |
Ất Mão | 1975 | Thủy |
Bài chi tiết: Ất Mùi 2015 hợp tuổi nào?
2. Tương khắc
Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2015, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.
Tuổi | Năm sinh | Mệnh |
---|---|---|
Ất Sửu | 1985 | Âm Kim |
Tân Tỵ | 1941, 2001 | Âm Kim |
Kỷ Sửu | 1949, 2009 | Hỏa |
Quý Sửu | 1973, 2033 | Mộc |
Tân Dậu | 1981 | Mộc |
Bài chi tiết: Ất Mùi 2015 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Ất Mùi 2015
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Ất Mùi 2015 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 2015 nam mạng
- Năm 2025
- Thổ Tú
- Tam Kheo
- Năm 2026
- Thủy Diệu
- Ngũ Mộ
- Năm 2027
- Thái Bạch
- Thiên Tinh
- Năm 2028
- Thái Dương
- Toán Tận
- Năm 2029
- Vân Hớn
- Thiên La
Bảng sao hạn tuổi 2015 nữ mạng
- Năm 2025
- Vân Hớn
- Thiên Tinh
- Năm 2026
- Mộc Đức
- Ngũ Mộ
- Năm 2027
- Thái Âm
- Tam Kheo
- Năm 2028
- Thổ Tú
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2029
- La Hầu
- Diêm Vương
Tam Tai tuổi Ất Mùi 2015
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Ất Mùi 2015 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2025, 2026, 2027
- 2037, 2038, 2039
- 2049, 2050, 2051
- 2061, 2062, 2063
- 2073, 2074, 2075
- 2085, 2086, 2087
- 2097, 2098, 2099
- 2109, 2110, 2111
Năm hạn Thái Tuế tuổi Ất Mùi 2015
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 2015:
- 2027, năm Đinh Mùi, Trị Thái Tuế
- 2030, năm Canh Tuất, Phá Thái Tuế
- 2032, năm Nhâm Tý, Hại Thái Tuế
- 2033, năm Quý Sửu, Xung Thái Tuế
- 2036, năm Bính Thìn, Hình Thái Tuế