Tuổi Canh Thìn 2000
Tuổi Canh Thìn 2000 là những người sinh trong năm 2000 âm lịch, tức là từ ngày 5/2/2000 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 2000) đến ngày 23/1/2001 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 2000).
2000 bao nhiêu tuổi
25 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
2000 mệnh gì
Bạch Lạp Kim
(Vàng chân nến)
Hợp màu vàng, nâu đất, trắng, bạc, ghi, xám; Kỵ màu đỏ, hồng, cam, tím
2000 tuổi con gì
Con Rồng: Thứ Tính Chi Long - Rồng khoan dung.
Năm 2000 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Canh Thìn. Canh là thiên can, Thìn là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Thìn (tức Rồng) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Rồng khác nhau, có 5 loại cả thảy. Canh Thìn được xếp vào loại Rồng khoan dung (Thứ Tính Chi Long). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Thìn 2000: Thân - Tý - Thìn.
Tứ hành xung tuổi Thìn 2000: Thìn - Tuất, Sửu - Mùi. Thìn chính xung với Tuất.
2000 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 2000 hợp với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Canh Thìn 2000 hợp tuổi nào?
Tuổi 2000 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Canh Thìn 2000 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Canh Thìn 2000
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Canh Thìn 2000 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 2000 nam mạng
- Năm 2024
- Kế Đô
- Địa Võng
- Năm 2025
- Thái Âm
- Diêm Vương
- Năm 2026
- Mộc Đức
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2027
- La Hầu
- Tam Kheo
- Năm 2028
- Thổ Tú
- Ngũ Mộ
Bảng sao hạn tuổi 2000 nữ mạng
- Năm 2024
- Thái Dương
- Địa Võng
- Năm 2025
- Thái Bạch
- Thiên La
- Năm 2026
- Thủy Diệu
- Toán Tận
- Năm 2027
- Kế Đô
- Thiên Tinh
- Năm 2028
- Vân Hớn
- Ngũ Mộ
Tam Tai tuổi Canh Thìn 2000
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Canh Thìn 2000 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2022, 2023, 2024
- 2034, 2035, 2036
- 2046, 2047, 2048
- 2058, 2059, 2060
- 2070, 2071, 2072
- 2082, 2083, 2084
- 2094, 2095, 2096
Năm hạn Thái Tuế tuổi Canh Thìn 2000
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 2000:
- 2024, năm Giáp Thìn, Trị Thái Tuế
- 2027, năm Đinh Mùi, Hình Thái Tuế
- 2030, năm Canh Tuất, Xung Thái Tuế
- 2033, năm Quý Sửu, Phá Thái Tuế
- 2035, năm Ất Mão, Hại Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Canh Thìn 2000
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu súc: 2025, 2034, 2043, 2052, 2061, 2070, 2079, 2088, 2097.
- Kim Lâu thân: 2027, 2036, 2045, 2054, 2063, 2072, 2081, 2090, 2099.
- Kim Lâu thê: 2029, 2038, 2047, 2056, 2065, 2074, 2083, 2092.
- Kim Lâu tử: 2032, 2041, 2050, 2059, 2068, 2077, 2086, 2095.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Canh Thìn 2000
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 2000 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Nhất Kiết
- 2025: Nhì Nghi
- 2026: Tam Địa Sát
- 2027: Tứ Tấn Tài
- 2028: Ngũ Thọ Tử
- 2029: Tam Địa Sát
- 2030: Tứ Tấn Tài
- 2031: Ngũ Thọ Tử
- 2032: Lục Hoang Ốc
- 2033: Nhất Kiết