Tuổi Bính Tý 1996
Tuổi Bính Tý 1996 là những người sinh trong năm 1996 âm lịch, tức là từ ngày 19/2/1996 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1996) đến ngày 6/2/1997 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1996).
1996 bao nhiêu tuổi
29 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1996 mệnh gì
Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Hợp màu trắng, bạc, ghi, xám, xanh dương, đen; Kỵ màu vàng, nâu đất
1996 tuổi con gì
Con Chuột: Điền Nội Chi Thử - Chuột trong ruộng.
Năm 1996 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Bính Tý. Bính là thiên can, Tý là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Tý (tức Chuột) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Chuột khác nhau, có 5 loại cả thảy. Bính Tý được xếp vào loại Chuột trong ruộng (Điền Nội Chi Thử). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Tý 1996: Thân - Tý - Thìn.
Tứ hành xung tuổi Tý 1996: Tý - Ngọ, Mão - Dậu. Tý chính xung với Ngọ.
1996 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 1996 hợp với các tuổi sau đây:
- Ất Sửu 1925, 1985
- Đinh Sửu 1937, 1997
- Canh Thìn 1940, 2000
- Tân Tỵ 1941, 2001
- Quý Tỵ 1953, 2013
- Tân Hợi 1971, 2031
Giải thích chi tiết: Bính Tý 1996 hợp tuổi nào?
Tuổi 1996 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Bính Tý 1996 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Bính Tý 1996
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Bính Tý 1996 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1996 nam mạng
- Năm 2024
- Thổ Tú
- Ngũ Mộ
- Năm 2025
- Thủy Diệu
- Ngũ Mộ
- Năm 2026
- Thái Bạch
- Thiên Tinh
- Năm 2027
- Thái Dương
- Toán Tận
- Năm 2028
- Vân Hớn
- Thiên La
Bảng sao hạn tuổi 1996 nữ mạng
- Năm 2024
- Vân Hớn
- Ngũ Mộ
- Năm 2025
- Mộc Đức
- Ngũ Mộ
- Năm 2026
- Thái Âm
- Tam Kheo
- Năm 2027
- Thổ Tú
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2028
- La Hầu
- Diêm Vương
Tam Tai tuổi Bính Tý 1996
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Bính Tý 1996 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2022, 2023, 2024
- 2034, 2035, 2036
- 2046, 2047, 2048
- 2058, 2059, 2060
- 2070, 2071, 2072
- 2082, 2083, 2084
- 2094, 2095, 2096
Năm hạn Thái Tuế tuổi Bính Tý 1996
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1996:
- 2026, năm Bính Ngọ, Xung Thái Tuế
- 2027, năm Đinh Mùi, Hại Thái Tuế
- 2029, năm Kỷ Dậu, Phá Thái Tuế
- 2032, năm Nhâm Tý, Trị Thái Tuế
- 2035, năm Ất Mão, Hình Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Bính Tý 1996
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu thê: 2025, 2034, 2043, 2052, 2061, 2070, 2079, 2088.
- Kim Lâu tử: 2028, 2037, 2046, 2055, 2064, 2073, 2082, 2091.
- Kim Lâu súc: 2030, 2039, 2048, 2057, 2066, 2075, 2084, 2093.
- Kim Lâu thân: 2032, 2041, 2050, 2059, 2068, 2077, 2086, 2095.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Bính Tý 1996
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1996 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Ngũ Thọ Tử
- 2025: Tam Địa Sát
- 2026: Tứ Tấn Tài
- 2027: Ngũ Thọ Tử
- 2028: Lục Hoang Ốc
- 2029: Nhất Kiết
- 2030: Nhì Nghi
- 2031: Tam Địa Sát
- 2032: Tứ Tấn Tài
- 2033: Ngũ Thọ Tử