Tuổi Quý Hợi 1983
Tuổi Quý Hợi 1983 là những người sinh trong năm 1983 âm lịch, tức là từ ngày 13/2/1983 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1983) đến ngày 1/2/1984 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1983).
1983 bao nhiêu tuổi
42 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1983 mệnh gì
Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Hợp màu trắng, bạc, ghi, xám, xanh dương, đen; Kỵ màu vàng, nâu đất
1983 tuổi con gì
Con Lợn: Lâm Hạ Chi Trư - Lợn trong rừng.
Năm 1983 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Quý Hợi. Quý là thiên can, Hợi là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Hợi (tức Lợn) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Lợn khác nhau, có 5 loại cả thảy. Quý Hợi được xếp vào loại Lợn trong rừng (Lâm Hạ Chi Trư). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Hợi 1983: Hợi - Mão - Mùi.
Tứ hành xung tuổi Hợi 1983: Dần - Thân, Tỵ - Hợi. Hợi chính xung với Tỵ.
1983 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 1983 hợp với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Quý Hợi 1983 hợp tuổi nào?
Tuổi 1983 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Quý Hợi 1983 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Quý Hợi 1983
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Quý Hợi 1983 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1983 nam mạng
- Năm 2024
- Vân Hớn
- Thiên La
- Năm 2025
- Kế Đô
- Địa Võng
- Năm 2026
- Thái Âm
- Diêm Vương
- Năm 2027
- Mộc Đức
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2028
- La Hầu
- Tam Kheo
Bảng sao hạn tuổi 1983 nữ mạng
- Năm 2024
- La Hầu
- Diêm Vương
- Năm 2025
- Thái Dương
- Địa Võng
- Năm 2026
- Thái Bạch
- Thiên La
- Năm 2027
- Thủy Diệu
- Toán Tận
- Năm 2028
- Kế Đô
- Thiên Tinh
Tam Tai tuổi Quý Hợi 1983
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Quý Hợi 1983 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2025, 2026, 2027
- 2037, 2038, 2039
- 2049, 2050, 2051
- 2061, 2062, 2063
- 2073, 2074, 2075
Năm hạn Thái Tuế tuổi Quý Hợi 1983
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1983:
- 2025, năm Ất Tỵ, Xung Thái Tuế
- 2028, năm Mậu Thân, Hại Thái Tuế
- 2031, năm Tân Hợi, Trị Thái Tuế
- 2034, năm Giáp Dần, Phá Thái Tuế
- 2037, năm Đinh Tỵ, Xung Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Quý Hợi 1983
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu tử: 2024, 2033, 2042, 2051, 2060, 2069, 2078.
- Kim Lâu súc: 2026, 2035, 2044, 2053, 2062, 2071, 2080.
- Kim Lâu thân: 2028, 2037, 2046, 2055, 2064, 2073, 2082.
- Kim Lâu thê: 2030, 2039, 2048, 2057, 2066, 2075.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Quý Hợi 1983
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1983 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Lục Hoang Ốc
- 2025: Nhất Kiết
- 2026: Nhì Nghi
- 2027: Tam Địa Sát
- 2028: Tứ Tấn Tài
- 2029: Ngũ Thọ Tử
- 2030: Lục Hoang Ốc
- 2031: Nhất Kiết
- 2032: Ngũ Thọ Tử
- 2033: Lục Hoang Ốc