Tuổi Kỷ Hợi 2019

Mệnh tuổi Kỷ Hợi 2019

Về ngũ hành, tuổi Kỷ Hợi 2019 mang mệnh Mộc, phân loại Bình Địa Mộc. Bình Địa Mộc (Cây đồng bằng) còn gọi là ngũ hành nạp âm của tuổi Kỷ Hợi. Về âm dương, Kỷ Hợi là Âm, do đó mệnh của Kỷ Hợi được ghi đầy đủ là Âm Mộc.

Trong các mối quan hệ sinh khắc kể trên thì ThủyKim là rất quan trọng đối với mệnh của Kỷ Hợi 2019 trong ứng dụng phong thủy cũng như trong đánh giá mối quan hệ với các tuổi khác. Thủy là tương sinh nhập, tốt nhất. Kim là tương khắc nhập, kỵ nhất.

Mệnh Bình Địa Mộc

Người mệnh Bình Địa Mộc có một cuộc sống ổn định và điềm đạm. Họ không chỉ giỏi trong công việc mà còn rất coi trọng tình cảm gia đình, sống thật thà và có trách nhiệm. Họ cần tránh những mối quan hệ hoặc công việc mang tính chất thay đổi nhanh chóng, mà thay vào đó nên chọn những công việc bền vững để phát triển lâu dài.

Bài chi tiết: Bình Địa Mộc, mệnh tuổi Kỷ Hợi 2019

Màu sắc hợp và kỵ cho tuổi 2019

Tuổi 2019 hợp và kỵ tuổi nào?

Việc xác định cơ bản sự tương hợp hoặc tương khắc giữa tuổi Kỷ Hợi 2019 với các tuổi khác dựa trên các bộ Tam hợp, Lục hợp, Tứ hành xung, Ngũ hành tương sinh tương khắc và Thiên can tương hợp tương phá. Đây là các nguyên tắc phổ biến trong việc chọn bạn đời, đối tác kinh doanh, bạn bè... hoặc để tránh những xung đột không đáng có trong cuộc sống.

1. Tương hợp

Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể hợp và có thể có lợi cho tuổi 2019, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.

TuổiNăm sinhMệnh
Giáp Thân1944, 2004Thủy
Bính Ngọ1966, 2026Thủy
Đinh Mùi1967, 2027Thủy
Giáp Dần1974Thủy

Bài chi tiết: Kỷ Hợi 2019 hợp tuổi nào?

2. Tương khắc

  • Tứ hành xung: Dần - Thân - Tỵ - Hợi
  • Chính xung: Tuổi Tỵ.
  • Can khắc: Can Ất (Ất phá Kỷ).
  • Mệnh tương khắc: Mệnh Kim (Kim khắc Mộc), Mệnh Thổ (Mộc khắc Thổ).
  • Mệnh tương tranh: Âm Mộc.

Dưới đây là một số tuổi được tính toán là có thể kỵ và có thể bất lợi cho tuổi 2019, tốt xấu đúng sai tới mức độ nào là do bạn tự chiêm nghiệm và đánh giá.

TuổiNăm sinhMệnh
Ất Sửu1985Kim
Kỷ Tỵ1929, 1989Âm Mộc
Tân Tỵ1941, 2001Kim
Đinh Tỵ1977Thổ

Bài chi tiết: Kỷ Hợi 2019 kỵ tuổi nào?

Sao hạn tuổi Kỷ Hợi 2019

Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Kỷ Hợi 2019 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.

Bảng sao hạn tuổi 2019 nam mạng

Năm 2025
Kế Đô
Địa Võng
Năm 2026
Thái Âm
Diêm Vương
Năm 2027
Mộc Đức
Huỳnh Tuyền
Năm 2028
La Hầu
Huỳnh Tuyền
Năm 2029
Thổ Tú
Tam Kheo

Bảng sao hạn tuổi 2019 nữ mạng

Năm 2025
Thái Dương
Địa Võng
Năm 2026
Thái Bạch
Thiên La
Năm 2027
Thủy Diệu
Toán Tận
Năm 2028
Kế Đô
Toán Tận
Năm 2029
Vân Hớn
Thiên Tinh

Tam Tai tuổi Kỷ Hợi 2019

Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.

Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Kỷ Hợi 2019 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):

  • 2025, 2026, 2027
  • 2037, 2038, 2039
  • 2049, 2050, 2051
  • 2061, 2062, 2063
  • 2073, 2074, 2075
  • 2085, 2086, 2087
  • 2097, 2098, 2099
  • 2109, 2110, 2111

Năm hạn Thái Tuế tuổi Kỷ Hợi 2019

Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.

Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 2019:

Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: