Tuổi Bính Dần 1986
Tuổi Bính Dần 1986 là những người sinh trong năm 1986 âm lịch, tức là từ ngày 9/2/1986 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1986) đến ngày 28/1/1987 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1986).
1986 bao nhiêu tuổi
39 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1986 mệnh gì
Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Hợp màu xanh lá cây, đỏ, hồng, cam, tím; Kỵ màu xanh dương, đen
1986 tuổi con gì
Con Hổ: Sơn Lâm Chi Hổ - Hổ trong rừng.
Năm 1986 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Bính Dần. Bính là thiên can, Dần là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Dần (tức Hổ) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Hổ khác nhau, có 5 loại cả thảy. Bính Dần được xếp vào loại Hổ trong rừng (Sơn Lâm Chi Hổ). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Dần 1986: Dần - Ngọ - Tuất.
Tứ hành xung tuổi Dần 1986: Dần - Thân, Tỵ - Hợi. Dần chính xung với Thân.
1986 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 1986 hợp với các tuổi sau đây:
- Kỷ Tỵ 1929, 1989
- Ất Hợi 1935, 1995
- Tân Mão 1951, 2011
- Mậu Tuất 1958, 2018
- Kỷ Hợi 1959, 2019
- Ất Tỵ 1965, 2025
- Tân Dậu 1981
Giải thích chi tiết: Bính Dần 1986 hợp tuổi nào?
Tuổi 1986 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Bính Dần 1986 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Bính Dần 1986
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Bính Dần 1986 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1986 nam mạng
- Năm 2024
- Thủy Diệu
- Thiên Tinh
- Năm 2025
- Thái Bạch
- Thiên Tinh
- Năm 2026
- Thái Dương
- Toán Tận
- Năm 2027
- Vân Hớn
- Thiên La
- Năm 2028
- Kế Đô
- Địa Võng
Bảng sao hạn tuổi 1986 nữ mạng
- Năm 2024
- Mộc Đức
- Tam Kheo
- Năm 2025
- Thái Âm
- Tam Kheo
- Năm 2026
- Thổ Tú
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2027
- La Hầu
- Diêm Vương
- Năm 2028
- Thái Dương
- Địa Võng
Tam Tai tuổi Bính Dần 1986
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Bính Dần 1986 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2028, 2029, 2030
- 2040, 2041, 2042
- 2052, 2053, 2054
- 2064, 2065, 2066
- 2076, 2077, 2078
Năm hạn Thái Tuế tuổi Bính Dần 1986
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1986:
- 2025, năm Ất Tỵ, Hại Thái Tuế
- 2028, năm Mậu Thân, Xung Thái Tuế
- 2031, năm Tân Hợi, Phá Thái Tuế
- 2034, năm Giáp Dần, Trị Thái Tuế
- 2037, năm Đinh Tỵ, Hại Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Bính Dần 1986
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu thê: 2024, 2033, 2042, 2051, 2060, 2069, 2078.
- Kim Lâu tử: 2027, 2036, 2045, 2054, 2063, 2072, 2081.
- Kim Lâu súc: 2029, 2038, 2047, 2056, 2065, 2074, 2083.
- Kim Lâu thân: 2031, 2040, 2049, 2058, 2067, 2076, 2085.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Bính Dần 1986
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1986 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Lục Hoang Ốc
- 2025: Tứ Tấn Tài
- 2026: Ngũ Thọ Tử
- 2027: Lục Hoang Ốc
- 2028: Nhất Kiết
- 2029: Nhì Nghi
- 2030: Tam Địa Sát
- 2031: Tứ Tấn Tài
- 2032: Ngũ Thọ Tử
- 2033: Lục Hoang Ốc