Tuổi Sửu (Trâu)
Tuổi | Năm | Hình tượng |
---|---|---|
Quý Sửu | 1973 | Trâu ngoài chuồng |
Ất Sửu | 1925, 1985 | Trâu trong biển |
Đinh Sửu | 1937, 1997 | Trâu trong hồ nước |
Kỷ Sửu | 1949, 2009 | Trâu trong chuồng |
Tân Sửu | 1961, 2021 | Trâu trên đường |
Tính cách người tuổi Sửu
Người tuổi Sửu nổi bật với sự chăm chỉ, kiên định và trách nhiệm. Họ thường mang một khí chất điềm đạm, đáng tin cậy và là người mà người khác có thể dựa vào trong cả công việc lẫn cuộc sống.
Điểm mạnh trong tính cách
1. Chăm chỉ và bền bỉ: Tuổi Sửu được ví như con trâu trên đồng - luôn làm việc không ngừng nghỉ. Dù công việc có khó khăn, họ vẫn không bỏ cuộc.
2. Trung thực và đáng tin cậy: Người tuổi Sửu thường rất thành thật, giữ chữ tín. Họ ít khi làm điều gì thiếu suy nghĩ hay không phù hợp với chuẩn mực đạo đức.
3. Kiên nhẫn và điềm tĩnh: Họ không dễ bị cuốn vào các tranh chấp hay bốc đồng. Thay vào đó, họ luôn suy nghĩ kỹ trước khi hành động.
4. Cầu toàn và có trách nhiệm: Khi nhận nhiệm vụ, họ sẽ hoàn thành tốt nhất có thể. Họ không ngại dành thời gian để mọi thứ đạt được sự hoàn hảo.
Điểm yếu trong tính cách
1. Bảo thủ và cứng nhắc: Người tuổi Sửu thường thích cách làm quen thuộc và có xu hướng né tránh thay đổi. Điều này khiến họ đôi khi chậm thích nghi với cái mới.
2. Khó bộc lộ cảm xúc: Dù giàu tình cảm, họ thường không giỏi trong việc thể hiện cảm xúc. Điều này có thể khiến họ bị hiểu lầm là lạnh lùng hoặc xa cách.
3. Đôi khi quá thực tế: Sự tập trung vào thực tế đôi khi làm họ thiếu đi sự sáng tạo hay lãng mạn trong cách sống.
4. Cứng đầu: Người tuổi Sửu thường kiên định đến mức cứng đầu, khó thuyết phục họ thay đổi suy nghĩ.
Tính cách tuổi Sửu theo mệnh ngũ hành
Tùy thuộc vào năm sinh, tính cách người tuổi Sửu còn chịu ảnh hưởng bởi yếu tố ngũ hành:
Kỷ Sửu (Mệnh Hỏa): Người thuộc mệnh Hỏa thường nhiệt huyết, mạnh mẽ và luôn tràn đầy năng lượng. Tuy nhiên, họ có thể dễ nóng tính hoặc thiếu kiên nhẫn.
Tân Sửu (Mệnh Thổ): Mệnh Thổ mang đến sự quyết đoán, đáng tin cậy và kiên định. Họ có ý chí mạnh mẽ nhưng đôi khi lại quá cứng nhắc trong quan điểm.
Quý Sửu (Mệnh Mộc): Những người này sáng tạo, linh hoạt và dễ thích nghi. Tuy nhiên, họ có thể gặp khó khăn trong việc duy trì sự ổn định hoặc tập trung vào mục tiêu lâu dài.
Ất Sửu (Mệnh Kim): Với mệnh Kim, họ chân thành, trung thực và rất đáng tin cậy. Tuy nhiên, đôi lúc họ hơi bảo thủ hoặc khép kín với những ý tưởng mới.
Đinh Sửu (Mệnh Thủy): Người mệnh Thủy thông minh, nhạy bén và giàu cảm xúc. Tuy vậy, họ dễ bị ảnh hưởng bởi tâm trạng hoặc cảm xúc xung quanh.
Quan hệ xã hội của người tuổi Sửu
- Gia đình: Họ luôn đặt gia đình lên hàng đầu và sẵn sàng làm mọi thứ để bảo vệ, chăm sóc những người thân yêu.
- Bạn bè: Người tuổi Sửu không có quá nhiều bạn, nhưng mỗi người bạn đều gắn bó lâu dài. Họ là mẫu bạn trung thành, luôn có mặt khi cần.
- Trong công việc: Họ là nhân viên tận tụy, đồng nghiệp đáng tin và lãnh đạo mạnh mẽ, thường được đồng nghiệp và cấp trên nể trọng.
Mệnh và vận số của tuổi Sửu
Theo nguyên tắc phối hợp Can-Chi, Sửu là Địa chi âm, được kết hợp với các Thiên can âm (Ất, Đinh, Kỷ, Tân, Quý) để tạo nên 5 loại tuổi Sửu khác nhau. Mỗi loại tuổi Sửu tương ứng với một hình tượng (vận số, loại tuổi Trâu) và mệnh (ngũ hành) riêng biệt, tạo nên những nét tính cách và số mệnh đặc trưng riêng.
Tuổi | Năm sinh | Mệnh | |
---|---|---|---|
Quý Sửu | 1973 | Mộc | Tang Đố Mộc |
Ất Sửu | 1925, 1985 | Kim | Hải Trung Kim |
Đinh Sửu | 1937, 1997 | Thủy | Giản Hạ Thủy |
Kỷ Sửu | 1949, 2009 | Hỏa | Tích Lịch Hỏa |
Tân Sửu | 1961, 2021 | Thổ | Bích Thượng Thổ |
Tuổi | Năm sinh | Hình tượng | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Quý Sửu | 1973 | Lan Ngoại Chi Ngưu | Trâu ngoài chuồng |
Ất Sửu | 1925, 1985 | Hải Nội Chi Ngưu | Trâu trong biển |
Đinh Sửu | 1937, 1997 | Hồ Nội Chi Ngưu | Trâu trong hồ nước |
Kỷ Sửu | 1949, 2009 | Lâm Nội Chi Ngưu | Trâu trong chuồng |
Tân Sửu | 1961, 2021 | Lộ Đồ Chi Ngưu | Trâu trên đường |
Tuổi Sửu hợp và khắc với tuổi nào?
Tam hợp
Tuổi Sửu hợp với tuổi Tỵ và tuổi Dậu trong bộ Tam hợp Tỵ - Dậu - Sửu.
- Ba tuổi này bổ trợ lẫn nhau, tạo thành một mối quan hệ hài hòa, mang lại may mắn và thịnh vượng.
- Trong công việc hoặc tình cảm, nếu tuổi Sửu kết hợp với người tuổi Tỵ (rắn) hoặc tuổi Dậu (gà), cả hai sẽ dễ dàng đạt được thành công và ổn định.
Nhị hợp
Tuổi Sửu hợp với tuổi Tý (Chuột) trong bộ Lục hợp (nhị hợp) Tý - Sửu.
- Hai tuổi này mang lại cho nhau sự hỗ trợ và cân bằng, giúp nhau phát triển.
- Tuổi Sửu sẽ cảm thấy thoải mái, an toàn khi làm việc hoặc xây dựng mối quan hệ với tuổi Tý.
Tứ hành xung
Bộ Tứ hành xung của tuổi Sửu là Thìn - Tuất - Sửu - Mùi.
Sửu và Mùi (xung khắc mạnh nhất):
- Hai tuổi này thuộc mối quan hệ đối xung, đại diện cho sự đối đầu lớn nhất.
- Nguyên nhân: Tính cách và quan niệm sống trái ngược, dễ dẫn đến mâu thuẫn trong cả công việc và tình cảm.
- Hệ quả: Khi Sửu và Mùi hợp tác, thường xảy ra bất đồng và khó đạt được sự thống nhất. Trong hôn nhân, dễ bất hòa và khó dung hòa cuộc sống chung.
Sửu và Tuất:
- Dễ xảy ra mâu thuẫn do tính cách không hòa hợp. Tuổi Tuất thường năng động, thích tự do, trong khi Sửu cứng nhắc và trọng tính ổn định.
- Nguyên nhân: Hai tuổi này có xu hướng hiểu lầm và không dễ đồng thuận trong các mục tiêu chung.
Sửu và Thìn:
- Tuổi Thìn có xu hướng kiêu ngạo, thích mạo hiểm, mạnh mẽ và tự tin, thường cố gắng lấn át người khác. Trong khi đó Sửu thiên về sự an toàn và bền vững, không thích bị áp đặt, dẫn đến mâu thuẫn trong mối quan hệ.
- Hệ quả: Khó phối hợp ăn ý, dễ xảy ra tranh chấp khi làm việc chung.
Hợp khắc theo Thiên can và Ngũ hành
Mỗi loại tuổi Sửu tương ứng với một Thiên can và Ngũ hành khác nhau. Tính hợp - khắc do sự tương tác của Thiên can, Ngũ hành tạo ra cũng quan trọng không kém so với quan hệ hợp - khắc giữa các con giáp như vừa phân tích bên trên.
Tuổi | Mệnh hợp | Mệnh khắc | Can hợp | Can khắc |
---|---|---|---|---|
Quý Sửu (Mộc) | Thủy, Hỏa | Kim, Thổ | Mậu | Kỷ |
Ất Sửu (Kim) | Thổ, Thủy | Hỏa, Mộc | Canh | Tân |
Đinh Sửu (Thủy) | Kim, Mộc | Thổ, Hỏa | Nhâm | Quý |
Kỷ Sửu (Hỏa) | Mộc, Thổ | Thủy, Kim | Giáp | Ất |
Tân Sửu (Thổ) | Hỏa, Kim | Mộc, Thủy | Bính | Đinh |
Năm sinh và tuổi mụ tuổi Sửu
Năm âm lịch | Dương lịch | Tuổi mụ | |
---|---|---|---|
1925 | Ất Sửu | Từ 24/1/1925 - 12/2/1926 | 100 |
1937 | Đinh Sửu | Từ 11/2/1937 - 30/1/1938 | 88 |
1949 | Kỷ Sửu | Từ 29/1/1949 - 16/2/1950 | 76 |
1961 | Tân Sửu | Từ 15/2/1961 - 4/2/1962 | 64 |
1973 | Quý Sửu | Từ 3/2/1973 - 22/1/1974 | 52 |
1985 | Ất Sửu | Từ 21/1/1985 - 8/2/1986 | 40 |
1997 | Đinh Sửu | Từ 7/2/1997 - 27/1/1998 | 28 |
2009 | Kỷ Sửu | Từ 26/1/2009 - 13/2/2010 | 16 |
2021 | Tân Sửu | Từ 12/2/2021 - 31/1/2022 | 4 |