Tuổi Mậu Dần 1998
Tuổi Mậu Dần 1998 là những người sinh trong năm 1998 âm lịch, tức là từ ngày 28/1/1998 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1998) đến ngày 15/2/1999 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1998).
1998 bao nhiêu tuổi
27 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1998 mệnh gì
Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Hợp màu đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu đất; Kỵ màu xanh lá cây
1998 tuổi con gì
Con Hổ: Quá Sơn Chi Hổ - Hổ qua núi.
Năm 1998 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Mậu Dần. Mậu là thiên can, Dần là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Dần (tức Hổ) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Hổ khác nhau, có 5 loại cả thảy. Mậu Dần được xếp vào loại Hổ qua núi (Quá Sơn Chi Hổ). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Dần 1998: Dần - Ngọ - Tuất.
Tứ hành xung tuổi Dần 1998: Dần - Thân, Tỵ - Hợi. Dần chính xung với Thân.
1998 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 1998 hợp với các tuổi sau đây:
- Canh Ngọ 1930, 1990
- Ất Hợi 1935, 1995
- Bính Tuất 1946, 2006
- Đinh Hợi 1947, 2007
- Ất Tỵ 1965, 2025
- Đinh Tỵ 1977
- Mậu Ngọ 1978
Giải thích chi tiết: Mậu Dần 1998 hợp tuổi nào?
Tuổi 1998 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Mậu Dần 1998 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Mậu Dần 1998
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Mậu Dần 1998 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1998 nam mạng
- Năm 2024
- Mộc Đức
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2025
- La Hầu
- Tam Kheo
- Năm 2026
- Thổ Tú
- Ngũ Mộ
- Năm 2027
- Thủy Diệu
- Ngũ Mộ
- Năm 2028
- Thái Bạch
- Thiên Tinh
Bảng sao hạn tuổi 1998 nữ mạng
- Năm 2024
- Thủy Diệu
- Toán Tận
- Năm 2025
- Kế Đô
- Thiên Tinh
- Năm 2026
- Vân Hớn
- Ngũ Mộ
- Năm 2027
- Mộc Đức
- Ngũ Mộ
- Năm 2028
- Thái Âm
- Tam Kheo
Tam Tai tuổi Mậu Dần 1998
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Mậu Dần 1998 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2028, 2029, 2030
- 2040, 2041, 2042
- 2052, 2053, 2054
- 2064, 2065, 2066
- 2076, 2077, 2078
- 2088, 2089, 2090
Năm hạn Thái Tuế tuổi Mậu Dần 1998
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1998:
- 2025, năm Ất Tỵ, Hại Thái Tuế
- 2028, năm Mậu Thân, Xung Thái Tuế
- 2031, năm Tân Hợi, Phá Thái Tuế
- 2034, năm Giáp Dần, Trị Thái Tuế
- 2037, năm Đinh Tỵ, Hại Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Mậu Dần 1998
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu thân: 2025, 2034, 2043, 2052, 2061, 2070, 2079, 2088, 2097.
- Kim Lâu thê: 2027, 2036, 2045, 2054, 2063, 2072, 2081, 2090.
- Kim Lâu tử: 2030, 2039, 2048, 2057, 2066, 2075, 2084, 2093.
- Kim Lâu súc: 2032, 2041, 2050, 2059, 2068, 2077, 2086, 2095.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Mậu Dần 1998
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1998 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Tam Địa Sát
- 2025: Tứ Tấn Tài
- 2026: Ngũ Thọ Tử
- 2027: Tam Địa Sát
- 2028: Tứ Tấn Tài
- 2029: Ngũ Thọ Tử
- 2030: Lục Hoang Ốc
- 2031: Nhất Kiết
- 2032: Nhì Nghi
- 2033: Tam Địa Sát