Tuổi Tân Mùi 1991
Tuổi Tân Mùi 1991 là những người sinh trong năm 1991 âm lịch, tức là từ ngày 15/2/1991 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1991) đến ngày 3/2/1992 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1991).
1991 bao nhiêu tuổi
34 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1991 mệnh gì
Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Hợp màu đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu đất; Kỵ màu xanh lá cây
1991 tuổi con gì
Con Dê: Đắc Lộc Chi Dương - Dê có lộc.
Năm 1991 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Tân Mùi. Tân là thiên can, Mùi là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Mùi (tức Dê) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Dê khác nhau, có 5 loại cả thảy. Tân Mùi được xếp vào loại Dê có lộc (Đắc Lộc Chi Dương). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Mùi 1991: Hợi - Mão - Mùi.
Tứ hành xung tuổi Mùi 1991: Thìn - Tuất, Sửu - Mùi. Mùi chính xung với Sửu.
1991 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 1991 hợp với các tuổi sau đây:
- Bính Dần 1926, 1986
- Canh Ngọ 1930, 1990
- Ất Hợi 1935, 1995
- Kỷ Mão 1939, 1999
- Bính Tuất 1946, 2006
- Bính Thân 1956, 2016
- Kỷ Dậu 1969, 2029
- Bính Thìn 1976
- Mậu Ngọ 1978
Giải thích chi tiết: Tân Mùi 1991 hợp tuổi nào?
Tuổi 1991 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Tân Mùi 1991 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Tân Mùi 1991
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Tân Mùi 1991 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1991 nam mạng
- Năm 2024
- Kế Đô
- Địa Võng
- Năm 2025
- Thái Âm
- Diêm Vương
- Năm 2026
- Mộc Đức
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2027
- La Hầu
- Tam Kheo
- Năm 2028
- Thổ Tú
- Ngũ Mộ
Bảng sao hạn tuổi 1991 nữ mạng
- Năm 2024
- Thái Dương
- Địa Võng
- Năm 2025
- Thái Bạch
- Thiên La
- Năm 2026
- Thủy Diệu
- Toán Tận
- Năm 2027
- Kế Đô
- Thiên Tinh
- Năm 2028
- Vân Hớn
- Ngũ Mộ
Tam Tai tuổi Tân Mùi 1991
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Tân Mùi 1991 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2025, 2026, 2027
- 2037, 2038, 2039
- 2049, 2050, 2051
- 2061, 2062, 2063
- 2073, 2074, 2075
- 2085, 2086, 2087
Năm hạn Thái Tuế tuổi Tân Mùi 1991
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1991:
- 2024, năm Giáp Thìn, Hình Thái Tuế
- 2027, năm Đinh Mùi, Trị Thái Tuế
- 2030, năm Canh Tuất, Phá Thái Tuế
- 2032, năm Nhâm Tý, Hại Thái Tuế
- 2033, năm Quý Sửu, Xung Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Tân Mùi 1991
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu súc: 2025, 2034, 2043, 2052, 2061, 2070, 2079, 2088.
- Kim Lâu thân: 2027, 2036, 2045, 2054, 2063, 2072, 2081, 2090.
- Kim Lâu thê: 2029, 2038, 2047, 2056, 2065, 2074, 2083.
- Kim Lâu tử: 2032, 2041, 2050, 2059, 2068, 2077, 2086.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Tân Mùi 1991
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1991 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Nhất Kiết
- 2025: Nhì Nghi
- 2026: Tam Địa Sát
- 2027: Tứ Tấn Tài
- 2028: Ngũ Thọ Tử
- 2029: Lục Hoang Ốc
- 2030: Tứ Tấn Tài
- 2031: Ngũ Thọ Tử
- 2032: Lục Hoang Ốc
- 2033: Nhất Kiết