Tuổi Tý (Chuột)
Tuổi | Năm | Hình tượng |
---|---|---|
Giáp Tý | 1984 | Chuột ở nóc nhà |
Bính Tý | 1936, 1996 | Chuột trong ruộng |
Mậu Tý | 1948, 2008 | Chuột trong kho |
Canh Tý | 1960, 2020 | Chuột trên xà |
Nhâm Tý | 1972, 2032 | Chuột trên núi |
Tính cách, đặc điểm người tuổi Tý
Người thuộc tuổi Tý thường được coi là thông minh, nhanh nhẹn và có tài ứng biến. Họ là những người năng động, sáng tạo, hoạt bát, có khả năng thích nghi cao, giao tiếp tốt và biết cách tận dụng cơ hội.
Ưu điểm
- Thông minh và nhanh nhẹn: Người tuổi Tý được đánh giá là rất thông minh, có khả năng tư duy sắc bén và nhạy cảm với môi trường xung quanh. Họ biết tận dụng cơ hội và không dễ bỏ lỡ các thời điểm quan trọng.
- Tính cách hòa đồng: Họ dễ dàng tạo dựng mối quan hệ với người khác nhờ sự thân thiện và khéo léo trong giao tiếp, do vậy thường có nhiều bạn bè và đối tác đáng tin cậy.
- Chăm chỉ và kiên nhẫn: Dù gặp khó khăn, họ vẫn luôn cố gắng vượt qua với thái độ tích cực. Họ có ý chí kiên định và luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu.
- Tiết kiệm và thực tế: Người tuổi Tý giỏi quản lý tài chính, không chi tiêu hoang phí và thường biết cách tích lũy để đảm bảo tương lai.
Nhược điểm
- Cầu toàn và kỹ tính: Họ thường mong muốn mọi thứ phải hoàn hảo, điều này có thể khiến họ tự gây áp lực cho bản thân và những người xung quanh.
- Thích kiểm soát: Trong các mối quan hệ hoặc công việc, người tuổi Tý đôi khi có xu hướng muốn kiểm soát mọi thứ theo ý mình, dễ dẫn đến xung đột.
- Dễ lo lắng: Tâm lý của họ dễ bị ảnh hưởng bởi những biến cố nhỏ, dẫn đến việc suy nghĩ quá nhiều và lo xa.
- Che giấu cảm xúc: Người tuổi Tý thường không dễ bộc lộ cảm xúc thật của mình, thích giữ kín tâm tư và ít chia sẻ với người khác.
Mệnh và hình tượng của tuổi Tý
Theo nguyên tắc phối hợp Can-Chi, Tý là Địa chi dương, được kết hợp với các Thiên can dương (Giáp, Bính, Mậu, Canh, Nhâm) để tạo nên 5 loại tuổi Tý khác nhau. Mỗi loại tuổi Tý tương ứng với một hình tượng (vận số, loại tuổi Chuột) và mệnh (ngũ hành) riêng biệt, tạo nên những nét tính cách và số mệnh đặc trưng riêng.
Tuổi | Năm sinh | Mệnh | |
---|---|---|---|
Giáp Tý | 1984 | Kim | Hải Trung Kim |
Bính Tý | 1936, 1996 | Thủy | Giản Hạ Thủy |
Mậu Tý | 1948, 2008 | Hỏa | Tích Lịch Hỏa |
Canh Tý | 1960, 2020 | Thổ | Bích Thượng Thổ |
Nhâm Tý | 1972, 2032 | Mộc | Tang Đố Mộc |
Tuổi | Năm sinh | Hình tượng | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Giáp Tý | 1984 | Ốc Thượng Chi Thử | Chuột ở nóc nhà |
Bính Tý | 1936, 1996 | Điền Nội Chi Thử | Chuột trong ruộng |
Mậu Tý | 1948, 2008 | Thương Nội Chi Thử | Chuột trong kho |
Canh Tý | 1960, 2020 | Lương Thượng Chi Thử | Chuột trên xà |
Nhâm Tý | 1972, 2032 | Sơn Thượng Chi Thử | Chuột trên núi |
Tuổi Tý hợp và khắc tuổi nào?
Tam Hợp
Tuổi Tý thuộc nhóm Tam hợp Thân – Tý – Thìn. Nhóm này tượng trưng cho sự năng động, trí tuệ và sáng tạo. Khi kết hợp, họ thường mang lại may mắn và thành công.
- Tuổi Thân (Khỉ): Người tuổi Tý và Thân có sự hòa hợp cao, hỗ trợ nhau trong công việc và cuộc sống.
- Tuổi Thìn (Rồng): Cả hai cùng chia sẻ chí hướng và dễ dàng đạt được thành công khi hợp tác.
Lục hợp
Lục hợp (nhị hợp) với tuổi Tý là tuổi Sửu.
Tuổi Sửu mang tính cách điềm tĩnh, cần mẫn, hỗ trợ rất tốt cho sự thông minh, nhanh nhẹn của tuổi Tý.
Tứ hành xung
Tuổi Tý nằm trong nhóm Tứ Hành Xung Tý - Ngọ - Mão - Dậu.
- Tuổi Ngọ (Ngựa): Ngọ chính xung với Tý. Tuổi Ngọ và tuổi Tý là cặp đôi đối lập hoàn toàn về tính cách và mục tiêu sống, thường dễ xảy ra mâu thuẫn.
- Tuổi Mão (Mèo): Sự bất đồng về cách suy nghĩ khiến họ khó tìm được tiếng nói chung.
- Tuổi Dậu (Gà): Khó hợp tác do sự khác biệt trong cách làm việc và quan điểm.
Hợp khắc theo Thiên can và Ngũ hành
Mỗi loại tuổi Tý tương ứng với một Thiên can và Ngũ hành khác nhau. Tính hợp - khắc do sự tương tác của Thiên can, Ngũ hành tạo ra cũng quan trọng không kém so với quan hệ hợp - khắc giữa các con giáp như vừa phân tích bên trên.
Tuổi | Mệnh hợp | Mệnh khắc | Can hợp | Can khắc |
---|---|---|---|---|
Giáp Tý (Kim) | Thổ, Thủy | Hỏa, Mộc | Kỷ | Canh |
Bính Tý (Thủy) | Kim, Mộc | Thổ, Hỏa | Tân | Nhâm |
Mậu Tý (Hỏa) | Mộc, Thổ | Thủy, Kim | Quý | Giáp |
Canh Tý (Thổ) | Hỏa, Kim | Mộc, Thủy | Ất | Bính |
Nhâm Tý (Mộc) | Thủy, Hỏa | Kim, Thổ | Đinh | Mậu |
Năm sinh và tuổi mụ tuổi Tý
Năm âm lịch | Dương lịch | Tuổi mụ | |
---|---|---|---|
1936 | Bính Tý | Từ 24/1/1936 - 10/2/1937 | 90 |
1948 | Mậu Tý | Từ 10/2/1948 - 28/1/1949 | 78 |
1960 | Canh Tý | Từ 28/1/1960 - 14/2/1961 | 66 |
1972 | Nhâm Tý | Từ 15/2/1972 - 2/2/1973 | 54 |
1984 | Giáp Tý | Từ 2/2/1984 - 20/1/1985 | 42 |
1996 | Bính Tý | Từ 19/2/1996 - 6/2/1997 | 30 |
2008 | Mậu Tý | Từ 7/2/2008 - 25/1/2009 | 18 |
2020 | Canh Tý | Từ 25/1/2020 - 11/2/2021 | 6 |
2032 | Nhâm Tý | Từ 11/2/2032 - 30/1/2033 |