Tuổi Tý (Chuột)

TuổiNămHình tượng
Giáp Tý1984Chuột ở nóc nhà
Bính Tý1936, 1996Chuột trong ruộng
Mậu Tý1948, 2008Chuột trong kho
Canh Tý1960, 2020Chuột trên xà
Nhâm Tý1972, 2032Chuột trên núi

Tính cách, đặc điểm người tuổi Tý

Người thuộc tuổi Tý thường được coi là thông minh, nhanh nhẹn và có tài ứng biến. Họ là những người năng động, sáng tạo, hoạt bát, có khả năng thích nghi cao, giao tiếp tốt và biết cách tận dụng cơ hội.

Ưu điểm

Nhược điểm

Mệnh và hình tượng của tuổi Tý

Theo nguyên tắc phối hợp Can-Chi, Tý là Địa chi dương, được kết hợp với các Thiên can dương (Giáp, Bính, Mậu, Canh, Nhâm) để tạo nên 5 loại tuổi Tý khác nhau. Mỗi loại tuổi Tý tương ứng với một hình tượng (vận số, loại tuổi Chuột) và mệnh (ngũ hành) riêng biệt, tạo nên những nét tính cách và số mệnh đặc trưng riêng.

Mệnh của tuổi Tý
TuổiNăm sinhMệnh
Giáp Tý1984KimHải Trung Kim
Bính Tý1936, 1996ThủyGiản Hạ Thủy
Mậu Tý1948, 2008HỏaTích Lịch Hỏa
Canh Tý1960, 2020ThổBích Thượng Thổ
Nhâm Tý1972, 2032MộcTang Đố Mộc
Các hình tượng (vận số) của tuổi Tý
TuổiNăm sinhHình tượngÝ nghĩa
Giáp Tý1984Ốc Thượng Chi ThửChuột ở nóc nhà
Bính Tý1936, 1996Điền Nội Chi ThửChuột trong ruộng
Mậu Tý1948, 2008Thương Nội Chi ThửChuột trong kho
Canh Tý1960, 2020Lương Thượng Chi ThửChuột trên xà
Nhâm Tý1972, 2032Sơn Thượng Chi ThửChuột trên núi

Tuổi Tý hợp và khắc tuổi nào?

Tam Hợp

Tuổi Tý thuộc nhóm Tam hợp Thân – Tý – Thìn. Nhóm này tượng trưng cho sự năng động, trí tuệ và sáng tạo. Khi kết hợp, họ thường mang lại may mắn và thành công.

Lục hợp

Lục hợp (nhị hợp) với tuổi Tý là tuổi Sửu.

Tuổi Sửu mang tính cách điềm tĩnh, cần mẫn, hỗ trợ rất tốt cho sự thông minh, nhanh nhẹn của tuổi Tý.

Tứ hành xung

Tuổi Tý nằm trong nhóm Tứ Hành Xung Tý - Ngọ - Mão - Dậu.

Hợp khắc theo Thiên can và Ngũ hành

Mỗi loại tuổi Tý tương ứng với một Thiên canNgũ hành khác nhau. Tính hợp - khắc do sự tương tác của Thiên can, Ngũ hành tạo ra cũng quan trọng không kém so với quan hệ hợp - khắc giữa các con giáp như vừa phân tích bên trên.

TuổiMệnh hợpMệnh khắcCan hợpCan khắc
Giáp Tý (Kim)Thổ, ThủyHỏa, MộcKỷCanh
Bính Tý (Thủy)Kim, MộcThổ, HỏaTânNhâm
Mậu Tý (Hỏa)Mộc, ThổThủy, KimQuýGiáp
Canh Tý (Thổ)Hỏa, KimMộc, ThủyẤtBính
Nhâm Tý (Mộc)Thủy, HỏaKim, ThổĐinhMậu

Năm sinh và tuổi mụ tuổi Tý

Bảng năm sinh các tuổi Tý (Tuổi mụ được tính đến năm âm lịch hiện tại - 2025).
Năm âm lịchDương lịchTuổi mụ
1936Bính TýTừ 24/1/1936 - 10/2/193790
1948Mậu TýTừ 10/2/1948 - 28/1/194978
1960Canh TýTừ 28/1/1960 - 14/2/196166
1972Nhâm TýTừ 15/2/1972 - 2/2/197354
1984Giáp TýTừ 2/2/1984 - 20/1/198542
1996Bính TýTừ 19/2/1996 - 6/2/199730
2008Mậu TýTừ 7/2/2008 - 25/1/200918
2020Canh TýTừ 25/1/2020 - 11/2/20216
2032Nhâm TýTừ 11/2/2032 - 30/1/2033
Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: