Tuổi Tuất (Chó)

TuổiNămHình tượng
Giáp Tuất1934, 1994Chó giữ mình
Bính Tuất1946, 2006Chó đang ngủ
Mậu Tuất1958, 2018Chó vào núi
Canh Tuất1970, 2030Chó nhà chùa
Nhâm Tuất1982Chó về nhà

Đặc điểm tính cách người tuổi Tuất

Người tuổi Tuất nổi bật với nhiều đặc điểm tính cách tích cực, nhưng họ cũng có những mặt trái cần lưu ý. Dưới đây phân tích cụ thể những khía cạnh cần lưu ý.

1. Tính trung thành và tận tụy

Người tuổi Tuất rất trung thành trong mối quan hệ bạn bè, gia đình, và công việc. Họ sẵn sàng hy sinh để bảo vệ người mà họ yêu thương hoặc lý tưởng mà họ tin tưởng.

Trong công việc, họ thường là nhân viên hoặc đối tác đáng tin cậy, luôn hoàn thành trách nhiệm được giao.

2. Công bằng và thẳng thắn

Họ có khả năng phân biệt đúng sai rất rõ ràng. Điều này khiến họ trở thành những người bảo vệ công lý hoặc đấu tranh cho những điều mà họ cảm thấy đúng.
Tuy nhiên, đôi khi sự thẳng thắn của họ có thể làm tổn thương người khác mà không cố ý.

3. Thông minh và thực tế

Người tuổi Tuất thường rất nhạy bén, thực tế và có khả năng phân tích tốt. Họ không dễ bị lừa bởi vẻ ngoài hoặc lời nói hoa mỹ.
Họ thích làm việc có tổ chức và ít khi để cảm xúc lấn át lý trí.

4. Thận trọng và kín đáo

Họ ít khi chia sẻ những bí mật hoặc chuyện riêng tư với người khác, trừ khi họ thực sự tin tưởng.
Điều này giúp họ giữ được hình ảnh đáng tin cậy, nhưng đôi khi cũng khiến họ bị hiểu nhầm là khó gần.

5. Nhạy cảm và giàu cảm xúc

Mặc dù họ thường tỏ ra cứng rắn, bên trong họ rất nhạy cảm và dễ tổn thương, đặc biệt khi bị phản bội hoặc không được đánh giá cao.
Họ có lòng trắc ẩn lớn, dễ đồng cảm và giúp đỡ người khác.

6. Kiên nhẫn nhưng có giới hạn

Người tuổi Tuất có sức chịu đựng rất lớn, nhưng khi cảm thấy bị đối xử bất công hoặc bị ép buộc quá mức, họ có thể phản ứng mạnh mẽ.

7. Tính bảo thủ và nguyên tắc

Họ thường bám vào các giá trị và nguyên tắc của mình, khó thay đổi quan điểm khi đã quyết định. Điều này có thể dẫn đến sự cứng nhắc hoặc bảo thủ trong một số trường hợp.

8. Khả năng lãnh đạo

Dù không thích tranh giành quyền lực, người tuổi Tuất lại sở hữu tố chất lãnh đạo tự nhiên. Họ được tôn trọng nhờ khả năng tạo cảm hứng và sự chính trực trong công việc.

Mệnh và vận số của tuổi Tuất

Theo nguyên tắc phối hợp Can-Chi, Tuất là Địa chi dương, được kết hợp với các Thiên can dương (Giáp, Bính, Mậu, Canh, Nhâm) để tạo nên 5 loại tuổi Tuất khác nhau. Mỗi loại tuổi Tuất tương ứng với một hình tượng (vận số, loại tuổi Chó) và mệnh (ngũ hành) riêng biệt, tạo nên những nét tính cách và số mệnh đặc trưng riêng.

Mệnh của tuổi Tuất
TuổiNăm sinhMệnh
Giáp Tuất1934, 1994HỏaSơn Đầu Hỏa
Bính Tuất1946, 2006ThổỐc Thượng Thổ
Mậu Tuất1958, 2018MộcBình Địa Mộc
Canh Tuất1970, 2030KimThoa Xuyến Kim
Nhâm Tuất1982ThủyĐại Hải Thủy
Các hình tượng (vận số) của tuổi Tuất
TuổiNăm sinhHình tượngÝ nghĩa
Giáp Tuất1934, 1994Thủ Thân Chi CẩuChó giữ mình
Bính Tuất1946, 2006Tự Miên Chi CẩuChó đang ngủ
Mậu Tuất1958, 2018Tiến Sơn Chi CẩuChó vào núi
Canh Tuất1970, 2030Tự Quan Chi CẩuChó nhà chùa
Nhâm Tuất1982Cố Gia Chi KhuyểnChó về nhà

Tuổi Tuất hợp và khắc tuổi nào?

Tam hợp Tuất - Dần - Ngọ

Bộ ba này rất hợp nhau, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc và cuộc sống. Khi kết hợp, họ thường mang lại may mắn, hòa thuận và thành công. Chi tiết:

Tuất và Dần (Hổ)

Tuất và Ngọ (Ngựa)

Lục hợp Tuất - Mão

Lục hợp hay còn gọi là Nhị hợp với tuổi Tuất là tuổi Mão, hai tuổi này có một mối quan hệ gắn bó, bổ trợ: Mão tinh tế, khéo léo, còn Tuất lại thẳng thắn và trung thành, tạo ra sự cân bằng trong công việc và cuộc sống, tình yêu.

Tứ hành xung Tuất - Thìn - Sửu - Mùi

Thìn, Sửu, Mùi là những tuổi thường có nhiều bất đồng và khó hòa hợp với Tuất.

Hợp khắc theo Thiên can và Ngũ hành

Mỗi loại tuổi Tuất tương ứng với một Thiên canNgũ hành khác nhau. Tính hợp - khắc do sự tương tác của Thiên can, Ngũ hành tạo ra cũng quan trọng không kém so với quan hệ hợp - khắc giữa các con giáp như vừa phân tích bên trên.

TuổiMệnh hợpMệnh khắcCan hợpCan khắc
Giáp Tuất (Hỏa)Mộc, ThổThủy, KimKỷCanh
Bính Tuất (Thổ)Hỏa, KimMộc, ThủyTânNhâm
Mậu Tuất (Mộc)Thủy, HỏaKim, ThổQuýGiáp
Canh Tuất (Kim)Thổ, ThủyHỏa, MộcẤtBính
Nhâm Tuất (Thủy)Kim, MộcThổ, HỏaĐinhMậu

Năm sinh và tuổi mụ tuổi Tuất

Bảng năm sinh các tuổi Tuất (Tuổi mụ được tính đến năm âm lịch hiện tại - 2025).
Năm âm lịchDương lịchTuổi mụ
1934Giáp TuấtTừ 14/2/1934 - 2/2/193592
1946Bính TuấtTừ 2/2/1946 - 21/1/194780
1958Mậu TuấtTừ 18/2/1958 - 7/2/195968
1970Canh TuấtTừ 6/2/1970 - 26/1/197156
1982Nhâm TuấtTừ 25/1/1982 - 12/2/198344
1994Giáp TuấtTừ 10/2/1994 - 30/1/199532
2006Bính TuấtTừ 29/1/2006 - 16/2/200720
2018Mậu TuấtTừ 16/2/2018 - 4/2/20198
2030Canh TuấtTừ 2/2/2030 - 22/1/2031
Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: