Tuổi Dậu (Gà)

TuổiNămHình tượng
Quý Dậu1933, 1993Gà nhà gác
Ất Dậu1945, 2005Gà gáy trưa
Đinh Dậu1957, 2017Gà độc thân
Kỷ Dậu1969, 2029Gà gáy
Tân Dậu1981Gà trong lồng

Ưu điểm của người tuổi Dậu

Chăm chỉ và kiên trì

Cầu toàn và tỉ mỉ

Thẳng thắn và trung thực

Hoạt bát và tự tin

Nhược điểm người tuổi Dậu

Cứng nhắc và bảo thủ

Hay lo lắng

Chú trọng hình thức

Thiếu kiên nhẫn

Mệnh và hình tượng của tuổi Dậu

Theo nguyên tắc phối hợp Can-Chi, Dậu là Địa chi âm, được kết hợp với các Thiên can âm (Ất, Đinh, Kỷ, Tân, Quý) để tạo nên 5 loại tuổi Dậu khác nhau. Mỗi loại tuổi Dậu tương ứng với một hình tượng (vận số, loại tuổi Gà) và mệnh (ngũ hành) riêng biệt, tạo nên những nét tính cách và số mệnh đặc trưng riêng.

Mệnh của tuổi Dậu
TuổiNăm sinhMệnh
Quý Dậu1933, 1993KimKiếm Phong Kim
Ất Dậu1945, 2005ThủyTuyền Trung Thủy
Đinh Dậu1957, 2017HỏaSơn Hạ Hỏa
Kỷ Dậu1969, 2029ThổĐại Trạch Thổ
Tân Dậu1981MộcThạch Lựu Mộc
Các hình tượng (vận số) của tuổi Dậu
TuổiNăm sinhHình tượngÝ nghĩa
Quý Dậu1933, 1993Lâu Túc KêGà nhà gác
Ất Dậu1945, 2005Xướng Ngọ Chi KêGà gáy trưa
Đinh Dậu1957, 2017Độc Lập Chi KêGà độc thân
Kỷ Dậu1969, 2029Báo Hiệu Chi KêGà gáy
Tân Dậu1981Long Tàng Chi KêGà trong lồng

Tuổi Dậu hợp tuổi nào?

Tam hợp là nhóm ba con giáp có sự tương trợ, bổ trợ và hợp nhau về tính cách, năng lượng. Tuổi Dậu thuộc nhóm Tam hợp: Tỵ - Dậu - Sửu.

Ngoài ra còn có các tuổi Thìn, Ngọ, Mùi cũng dễ hòa hợp với Dậu:

Tuổi Dậu khắc với tuổi nào?

Tứ Hành Xung là nhóm bốn con giáp có năng lượng xung khắc, dễ xảy ra mâu thuẫn hoặc không hòa hợp. Tuổi Dậu thuộc nhóm Tứ Hành Xung: Tý - Ngọ, Mão - Dậu.

Ngoài ra, tuổi Dậu còn khắc với chính mình (Dậu - Dậu): Hai người tuổi Dậu dễ xảy ra va chạm vì cả hai đều có xu hướng cầu toàn và muốn kiểm soát, dẫn đến xung đột nếu không biết nhường nhịn.

Hợp khắc theo Thiên can và Ngũ hành

Mỗi loại tuổi Dậu tương ứng với một Thiên canNgũ hành khác nhau. Tính hợp - khắc do sự tương tác của Thiên can, Ngũ hành tạo ra cũng quan trọng không kém so với quan hệ hợp - khắc giữa các con giáp như vừa phân tích bên trên.

TuổiMệnh hợpMệnh khắcCan hợpCan khắc
Quý Dậu (Kim)Thổ, ThủyHỏa, MộcMậuKỷ
Ất Dậu (Thủy)Kim, MộcThổ, HỏaCanhTân
Đinh Dậu (Hỏa)Mộc, ThổThủy, KimNhâmQuý
Kỷ Dậu (Thổ)Hỏa, KimMộc, ThủyGiápẤt
Tân Dậu (Mộc)Thủy, HỏaKim, ThổBínhĐinh

Năm sinh và tuổi mụ tuổi Dậu

Bảng năm sinh các tuổi Dậu (Tuổi mụ được tính đến năm âm lịch hiện tại - 2025).
Năm âm lịchDương lịchTuổi mụ
1933Quý DậuTừ 26/1/1933 - 13/2/193493
1945Ất DậuTừ 13/2/1945 - 1/2/194681
1957Đinh DậuTừ 31/1/1957 - 17/2/195869
1969Kỷ DậuTừ 16/2/1969 - 5/2/197057
1981Tân DậuTừ 5/2/1981 - 24/1/198245
1993Quý DậuTừ 23/1/1993 - 9/2/199433
2005Ất DậuTừ 9/2/2005 - 28/1/200621
2017Đinh DậuTừ 28/1/2017 - 15/2/20189
2029Kỷ DậuTừ 13/2/2029 - 1/2/2030
Xem chi tiết

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: