Tuổi Dậu (Gà)
Tuổi | Năm | Hình tượng |
---|---|---|
Quý Dậu | 1933, 1993 | Gà nhà gác |
Ất Dậu | 1945, 2005 | Gà gáy trưa |
Đinh Dậu | 1957, 2017 | Gà độc thân |
Kỷ Dậu | 1969, 2029 | Gà gáy |
Tân Dậu | 1981 | Gà trong lồng |
Ưu điểm của người tuổi Dậu
Chăm chỉ và kiên trì
- Người tuổi Dậu có tính chăm chỉ, không ngại khó khăn. Họ luôn cố gắng hoàn thành nhiệm vụ với tinh thần trách nhiệm cao.
- Tinh thần kiên định giúp họ vượt qua trở ngại và đạt được thành công trong công việc và cuộc sống.
Cầu toàn và tỉ mỉ
- Họ là những người rất chú trọng đến chi tiết, luôn muốn mọi thứ hoàn hảo nhất có thể. Điều này đặc biệt nổi bật trong công việc hoặc các dự án đòi hỏi sự chính xác.
Thẳng thắn và trung thực
- Người tuổi Dậu thường không thích vòng vo, họ luôn nói lên sự thật và sẵn sàng góp ý để cải thiện tình hình.
- Họ trung thực và đáng tin cậy, dễ được người khác kính trọng và tín nhiệm.
Hoạt bát và tự tin
- Tính cách cởi mở, giao tiếp tốt, người tuổi Dậu thường rất duyên dáng trong các mối quan hệ xã hội.
- Họ có xu hướng tự tin vào khả năng của mình, đôi khi còn tỏa ra sự lôi cuốn tự nhiên.
Nhược điểm người tuổi Dậu
Cứng nhắc và bảo thủ
- Do quá cầu toàn, người tuổi Dậu đôi khi trở nên khó tính và không dễ chấp nhận những sai sót dù là nhỏ nhất.
- Họ cũng dễ bảo thủ, ít chịu tiếp nhận ý kiến trái chiều.
Hay lo lắng
- Vì luôn muốn mọi thứ hoàn hảo, họ thường lo lắng về những điều chưa đạt kỳ vọng. Điều này có thể làm giảm năng suất hoặc khiến họ cảm thấy căng thẳng.
Chú trọng hình thức
- Một số người tuổi Dậu quá để ý đến ngoại hình, cả về bản thân lẫn cách nhìn nhận người khác. Điều này đôi khi khiến họ bị cho là hời hợt hoặc nông cạn.
Thiếu kiên nhẫn
- Mặc dù kiên trì trong việc theo đuổi mục tiêu lớn, họ lại thiếu kiên nhẫn với những người chậm chạp hoặc không theo kịp tiêu chuẩn của họ.
Mệnh và hình tượng của tuổi Dậu
Theo nguyên tắc phối hợp Can-Chi, Dậu là Địa chi âm, được kết hợp với các Thiên can âm (Ất, Đinh, Kỷ, Tân, Quý) để tạo nên 5 loại tuổi Dậu khác nhau. Mỗi loại tuổi Dậu tương ứng với một hình tượng (vận số, loại tuổi Gà) và mệnh (ngũ hành) riêng biệt, tạo nên những nét tính cách và số mệnh đặc trưng riêng.
Tuổi | Năm sinh | Mệnh | |
---|---|---|---|
Quý Dậu | 1933, 1993 | Kim | Kiếm Phong Kim |
Ất Dậu | 1945, 2005 | Thủy | Tuyền Trung Thủy |
Đinh Dậu | 1957, 2017 | Hỏa | Sơn Hạ Hỏa |
Kỷ Dậu | 1969, 2029 | Thổ | Đại Trạch Thổ |
Tân Dậu | 1981 | Mộc | Thạch Lựu Mộc |
Tuổi | Năm sinh | Hình tượng | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Quý Dậu | 1933, 1993 | Lâu Túc Kê | Gà nhà gác |
Ất Dậu | 1945, 2005 | Xướng Ngọ Chi Kê | Gà gáy trưa |
Đinh Dậu | 1957, 2017 | Độc Lập Chi Kê | Gà độc thân |
Kỷ Dậu | 1969, 2029 | Báo Hiệu Chi Kê | Gà gáy |
Tân Dậu | 1981 | Long Tàng Chi Kê | Gà trong lồng |
Tuổi Dậu hợp tuổi nào?
Tam hợp là nhóm ba con giáp có sự tương trợ, bổ trợ và hợp nhau về tính cách, năng lượng. Tuổi Dậu thuộc nhóm Tam hợp: Tỵ - Dậu - Sửu.
- Tuổi Tỵ: Dậu và Tỵ kết hợp rất ăn ý trong công việc và tình duyên. Tuổi Tỵ khéo léo và linh hoạt, trong khi tuổi Dậu cầu toàn và chăm chỉ, giúp nhau phát triển.
- Tuổi Sửu: Sửu bền bỉ, kiên định sẽ bổ trợ tốt cho sự nhanh nhẹn và tỉ mỉ của Dậu. Đây là cặp đôi lý tưởng trong mọi mối quan hệ.
Ngoài ra còn có các tuổi Thìn, Ngọ, Mùi cũng dễ hòa hợp với Dậu:
- Tuổi Thìn: Thìn là nhị hợp với Dậu. Tuổi Dậu và Thìn khi kết hợp sẽ tạo nên mối quan hệ hòa thuận và thịnh vượng. Hai tuổi này bổ sung và hỗ trợ nhau rất tốt cả trong công việc và tình duyên.
- Tuổi Ngọ: Sự hoạt bát và lạc quan của Ngọ kết hợp với tính cầu toàn của Dậu có thể tạo nên mối quan hệ thú vị, giàu năng lượng.
- Tuổi Mùi: Dù không thuộc nhóm Tam hợp, nhưng Dậu và Mùi có thể xây dựng mối quan hệ hỗ trợ, đặc biệt trong tình cảm nếu cả hai biết lắng nghe.
Tuổi Dậu khắc với tuổi nào?
Tứ Hành Xung là nhóm bốn con giáp có năng lượng xung khắc, dễ xảy ra mâu thuẫn hoặc không hòa hợp. Tuổi Dậu thuộc nhóm Tứ Hành Xung: Tý - Ngọ, Mão - Dậu.
- Tuổi Mão (Mèo): Đây là cặp đôi xung khắc mạnh nhất. Tuổi Mão nhạy cảm, linh hoạt nhưng thiếu sự cứng rắn, dễ mâu thuẫn với sự cầu toàn và thẳng thắn của Dậu.
- Tuổi Tý (Chuột): Sự đối lập trong tính cách giữa Tý thông minh nhưng dễ thay đổi và Dậu quá nguyên tắc có thể gây xung đột.
- Tuổi Ngọ (Ngựa): Dù có thể hòa hợp trong một số trường hợp, nhưng tính cách phóng khoáng, yêu tự do của Ngọ đôi khi mâu thuẫn với sự kỷ luật của Dậu.
Ngoài ra, tuổi Dậu còn khắc với chính mình (Dậu - Dậu): Hai người tuổi Dậu dễ xảy ra va chạm vì cả hai đều có xu hướng cầu toàn và muốn kiểm soát, dẫn đến xung đột nếu không biết nhường nhịn.
Hợp khắc theo Thiên can và Ngũ hành
Mỗi loại tuổi Dậu tương ứng với một Thiên can và Ngũ hành khác nhau. Tính hợp - khắc do sự tương tác của Thiên can, Ngũ hành tạo ra cũng quan trọng không kém so với quan hệ hợp - khắc giữa các con giáp như vừa phân tích bên trên.
Tuổi | Mệnh hợp | Mệnh khắc | Can hợp | Can khắc |
---|---|---|---|---|
Quý Dậu (Kim) | Thổ, Thủy | Hỏa, Mộc | Mậu | Kỷ |
Ất Dậu (Thủy) | Kim, Mộc | Thổ, Hỏa | Canh | Tân |
Đinh Dậu (Hỏa) | Mộc, Thổ | Thủy, Kim | Nhâm | Quý |
Kỷ Dậu (Thổ) | Hỏa, Kim | Mộc, Thủy | Giáp | Ất |
Tân Dậu (Mộc) | Thủy, Hỏa | Kim, Thổ | Bính | Đinh |
Năm sinh và tuổi mụ tuổi Dậu
Năm âm lịch | Dương lịch | Tuổi mụ | |
---|---|---|---|
1933 | Quý Dậu | Từ 26/1/1933 - 13/2/1934 | 93 |
1945 | Ất Dậu | Từ 13/2/1945 - 1/2/1946 | 81 |
1957 | Đinh Dậu | Từ 31/1/1957 - 17/2/1958 | 69 |
1969 | Kỷ Dậu | Từ 16/2/1969 - 5/2/1970 | 57 |
1981 | Tân Dậu | Từ 5/2/1981 - 24/1/1982 | 45 |
1993 | Quý Dậu | Từ 23/1/1993 - 9/2/1994 | 33 |
2005 | Ất Dậu | Từ 9/2/2005 - 28/1/2006 | 21 |
2017 | Đinh Dậu | Từ 28/1/2017 - 15/2/2018 | 9 |
2029 | Kỷ Dậu | Từ 13/2/2029 - 1/2/2030 |