Tuổi Kỷ Mão 1999
Tuổi Kỷ Mão 1999 là những người sinh trong năm 1999 âm lịch, tức là từ ngày 16/2/1999 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1999) đến ngày 4/2/2000 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1999).
1999 bao nhiêu tuổi
26 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1999 mệnh gì
Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Hợp màu đỏ, hồng, cam, tím, vàng, nâu đất; Kỵ màu xanh lá cây
1999 tuổi con gì
Con Mèo: Sơn Lâm Chi Miêu - Mèo rừng.
Năm 1999 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Kỷ Mão. Kỷ là thiên can, Mão là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Mão (tức Mèo) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Mèo khác nhau, có 5 loại cả thảy. Kỷ Mão được xếp vào loại Mèo rừng (Sơn Lâm Chi Miêu). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Mão 1999: Hợi - Mão - Mùi.
Tứ hành xung tuổi Mão 1999: Tý - Ngọ, Mão - Dậu. Mão chính xung với Dậu.
1999 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 1999 hợp với các tuổi sau đây:
- Canh Ngọ 1930, 1990
- Tân Mùi 1931, 1991
- Giáp Tuất 1934, 1994
- Bính Tuất 1946, 2006
- Đinh Hợi 1947, 2007
- Giáp Ngọ 1954, 2014
- Giáp Thìn 1964, 2024
- Mậu Ngọ 1978
- Kỷ Mùi 1979
Giải thích chi tiết: Kỷ Mão 1999 hợp tuổi nào?
Tuổi 1999 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Kỷ Mão 1999 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Kỷ Mão 1999
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Kỷ Mão 1999 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1999 nam mạng
- Năm 2024
- Thái Âm
- Diêm Vương
- Năm 2025
- Mộc Đức
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2026
- La Hầu
- Tam Kheo
- Năm 2027
- Thổ Tú
- Ngũ Mộ
- Năm 2028
- Thủy Diệu
- Ngũ Mộ
Bảng sao hạn tuổi 1999 nữ mạng
- Năm 2024
- Thái Bạch
- Thiên La
- Năm 2025
- Thủy Diệu
- Toán Tận
- Năm 2026
- Kế Đô
- Thiên Tinh
- Năm 2027
- Vân Hớn
- Ngũ Mộ
- Năm 2028
- Mộc Đức
- Ngũ Mộ
Tam Tai tuổi Kỷ Mão 1999
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Kỷ Mão 1999 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2025, 2026, 2027
- 2037, 2038, 2039
- 2049, 2050, 2051
- 2061, 2062, 2063
- 2073, 2074, 2075
- 2085, 2086, 2087
- 2097, 2098, 2099
Năm hạn Thái Tuế tuổi Kỷ Mão 1999
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1999:
- 2024, năm Giáp Thìn, Hại Thái Tuế
- 2026, năm Bính Ngọ, Phá Thái Tuế
- 2029, năm Kỷ Dậu, Xung Thái Tuế
- 2032, năm Nhâm Tý, Hình Thái Tuế
- 2035, năm Ất Mão, Trị Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Kỷ Mão 1999
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu súc: 2024, 2033, 2042, 2051, 2060, 2069, 2078, 2087, 2096.
- Kim Lâu thân: 2026, 2035, 2044, 2053, 2062, 2071, 2080, 2089, 2098.
- Kim Lâu thê: 2028, 2037, 2046, 2055, 2064, 2073, 2082, 2091.
- Kim Lâu tử: 2031, 2040, 2049, 2058, 2067, 2076, 2085, 2094.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Kỷ Mão 1999
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1999 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Nhì Nghi
- 2025: Tam Địa Sát
- 2026: Tứ Tấn Tài
- 2027: Ngũ Thọ Tử
- 2028: Tam Địa Sát
- 2029: Tứ Tấn Tài
- 2030: Ngũ Thọ Tử
- 2031: Lục Hoang Ốc
- 2032: Nhất Kiết
- 2033: Nhì Nghi