Tuổi Kỷ Tỵ 1989
Tuổi Kỷ Tỵ 1989 là những người sinh trong năm 1989 âm lịch, tức là từ ngày 6/2/1989 dương lịch (mùng 1 Tết âm lịch 1989) đến ngày 26/1/1990 (ngày cuối cùng của năm âm lịch 1989).
1989 bao nhiêu tuổi
36 tuổi
Tuổi mụ hiện tại
(Năm 2024 âm lịch)
1989 mệnh gì
Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)
Hợp màu xanh dương, đen, xanh lá cây; Kỵ màu trắng, bạc, ghi, xám
1989 tuổi con gì
Con Rắn: Phúc Khí Chi Xà - Rắn có phúc.
Năm 1989 âm lịch tính theo lịch can chi là năm Kỷ Tỵ. Kỷ là thiên can, Tỵ là địa chi hay còn gọi là con giáp. Con giáp Tỵ (tức Rắn) khi kết hợp với các thiên can khác nhau thì sẽ ra những loại Rắn khác nhau, có 5 loại cả thảy. Kỷ Tỵ được xếp vào loại Rắn có phúc (Phúc Khí Chi Xà). Nam hay nữ đều như vậy.
Tam hợp tuổi Tỵ 1989: Tỵ - Dậu - Sửu.
Tứ hành xung tuổi Tỵ 1989: Dần - Thân, Tỵ - Hợi. Tỵ chính xung với Hợi.
1989 hợp và kỵ tuổi nào
Tuổi 1989 hợp với các tuổi sau đây:
- Đinh Sửu 1937, 1997
- Nhâm Ngọ 1942, 2002
- Giáp Thân 1944, 2004
- Bính Ngọ 1966, 2026
- Giáp Dần 1974
- Canh Thân 1980
Giải thích chi tiết: Kỷ Tỵ 1989 hợp tuổi nào?
Tuổi 1989 kỵ với các tuổi sau đây:
Giải thích chi tiết: Kỷ Tỵ 1989 kỵ tuổi nào?
Sao hạn tuổi Kỷ Tỵ 1989
Bảng dưới đây liệt kê các sao chiếu mệnh và niên hạn tuổi Kỷ Tỵ 1989 trong 5 năm (năm hiện tại và 4 năm tiếp theo) để bạn tiện theo dõi.
Bảng sao hạn tuổi 1989 nam mạng
- Năm 2024
- Mộc Đức
- Huỳnh Tuyền
- Năm 2025
- La Hầu
- Tam Kheo
- Năm 2026
- Thổ Tú
- Ngũ Mộ
- Năm 2027
- Thủy Diệu
- Thiên Tinh
- Năm 2028
- Thái Bạch
- Thiên Tinh
Bảng sao hạn tuổi 1989 nữ mạng
- Năm 2024
- Thủy Diệu
- Toán Tận
- Năm 2025
- Kế Đô
- Thiên Tinh
- Năm 2026
- Vân Hớn
- Ngũ Mộ
- Năm 2027
- Mộc Đức
- Tam Kheo
- Năm 2028
- Thái Âm
- Tam Kheo
Tam Tai tuổi Kỷ Tỵ 1989
Tam Tai là chu kỳ 3 năm chịu hạn liên tiếp của tuổi, và cứ cách 12 năm thì chu kỳ này sẽ lặp lại một lần. Mỗi chu kỳ gồm có năm hạn đầu, năm hạn giữa và năm hạn cuối. Năm giữa chịu hạn nặng nhất, năm cuối nhẹ nhất.
Theo cách tính năm tam tai thì tuổi Kỷ Tỵ 1989 chịu hạn tam tai trong những năm sau đây (chúng tôi in đậm năm giữa để bạn lưu ý đó là năm nặng nhất trong một chu kỳ 3 năm):
- 2031, 2032, 2033
- 2043, 2044, 2045
- 2055, 2056, 2057
- 2067, 2068, 2069
- 2079, 2080, 2081
Năm hạn Thái Tuế tuổi Kỷ Tỵ 1989
Thái Tuế có các loại: Trị Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Phá Thái Tuế, Hình Thái Tuế, Hại Thái Tuế. Trong đó Trị Thái Tuế (hay còn gọi là Trực Thái Tuế) và Xung Thái Tuế là những năm hạn rất nặng và theo kinh nghiệm dân gian thì người ta thường tránh thực hiện những công việc quan trọng vào những năm phạm 2 hạn này.
Dưới đây là 5 năm phạm Thái Tuế gần nhất của tuổi 1989:
- 2025, năm Ất Tỵ, Trị Thái Tuế
- 2028, năm Mậu Thân, Phá Thái Tuế
- 2031, năm Tân Hợi, Xung Thái Tuế
- 2034, năm Giáp Dần, Hại Thái Tuế
- 2037, năm Đinh Tỵ, Trị Thái Tuế
Các năm Kim Lâu của tuổi Kỷ Tỵ 1989
Tứ Kim Lâu (4 loại Kim Lâu) gồm có: Thân, Thê, Tử, Súc. Thân là bản thân mình. Thê là vợ mình. Tử là con cái mình. Súc là gia súc, con vật mình nuôi. Tín ngưỡng người Việt cho rằng nếu tiến hành những việc trọng đại vào năm Kim Lâu nào thì sẽ gây khó khăn, cản trở cho đối tượng tương ứng. Nếu bạn chưa kết hôn thì bỏ qua Kim Lâu thê, chưa có con thì bỏ qua Kim Lâu tử, không làm nghề chăn nuôi gia súc hoặc nuôi thú cưng trong nhà thì bỏ qua Kim Lâu súc.
Lưu ý: Đối với nữ không tính Kim Lâu thê.
- Kim Lâu thân: 2025, 2034, 2043, 2052, 2061, 2070, 2079, 2088.
- Kim Lâu thê: 2027, 2036, 2045, 2054, 2063, 2072, 2081.
- Kim Lâu tử: 2030, 2039, 2048, 2057, 2066, 2075, 2084.
- Kim Lâu súc: 2032, 2041, 2050, 2059, 2068, 2077, 2086.
Hoang Ốc và năm làm nhà đẹp của tuổi Kỷ Tỵ 1989
Hoang Ốc có sáu cung (lục cung), mỗi tuổi ứng với một cung khác nhau. Nếu gặp năm ứng với 1 trong 3 cung tốt là Kiết, Nghi, Tấn Tài thì người ta chọn năm đó để khởi công xây nhà; ngược lại nếu gặp năm mà rơi vào 1 trong 3 cung xấu là Địa Sát, Thọ Tử, Hoang Ốc thì không nên làm nhà hoặc nếu nhất định phải làm thì gia chủ nên mượn người có cung đẹp để nhờ đứng tên.
Các cung Hoang Ốc của tuổi 1989 cho 10 năm tiếp theo được tính sẵn trong bảng dưới đây.
- 2024: Tam Địa Sát
- 2025: Tứ Tấn Tài
- 2026: Ngũ Thọ Tử
- 2027: Lục Hoang Ốc
- 2028: Tứ Tấn Tài
- 2029: Ngũ Thọ Tử
- 2030: Lục Hoang Ốc
- 2031: Nhất Kiết
- 2032: Nhì Nghi
- 2033: Tam Địa Sát